Hiển thị kết quả duy nhất

Thương hiệu
Mục đích sử dụng
Chủng loại
Loại phụ tùng
Độ nhớt
Dung tích bình

Máy sấy hấp thụ là một phần quan trọng của hệ thống khí nén để phục vụ chủ yếu trong các lĩnh vực như y tế, dược phẩm và thực phẩm. Máy tạo ra khí nén sạch và loại bỏ hoàn toàn lượng nước còn lại trong khí nén. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm này, chúng tôi đã tổng hợp thông tin cơ bản về máy sấy hấp thụ trong bài viết dưới đây.

1. Máy sấy hấp thụ là gì?

Máy sấy hấp thụ là thiết bị giúp tách hơi ẩm ra khỏi khí nén, làm cho khí trở nên khô hơn với mức độ làm khô lên đến 99%. Đối với các thiết bị, máy móc đòi hỏi lưu lượng khí lớn và yêu cầu làm khô một cách triệt để thì máy sấy hấp thụ là lựa chọn tối ưu.
Loại máy này được thiết kế có hình dạng 2 tháp đứng song song với nhau. Ở bên trong mỗi tháp đều chứa các hạt hút ẩm, chúng có khả năng hấp thụ chất ẩm rất tốt và sau đó được sấy khô, tái tạo để quay lại vòng tuần hoàn của quy trình hút ẩm cho tới khi hết thời hạn sử dụng.

2. Cấu tạo máy sấy hấp thụ

Tùy từng hãng sản xuất mà dòng máy sấy hấp thụ sẽ có cấu tạo riêng. Tuy nhiên thì thiết bị này có các bộ phận chính sau đây:
– Van một chiều đưa khí nóng tái sinh đi qua.
– Van một chiều dẫn khí đã làm khô đi qua.
– Van điện từ với chức năng điều khiển quá trình xả nước.
– Van điện từ đưa khí vào để làm khô.
– Van giảm âm.
– Bình hút ẩm chứa đầy chất hút ẩm có vai trò làm khô khí.

3. Nguyên lý hoạt động của máy sấy hấp thụ

Máy sấy hấp thụ (còn gọi là máy sấy khí hút ẩm), hoạt động bằng cách hấp thụ hơi nước vào môi trường hạt ngậm ẩm và khí có áp lực cao với nước hoặc hơi dầu. Những máy sấy này lấy và giữ nước nên chúng có khả năng loại bỏ độ ẩm gần như hoàn toàn.
Máy hoạt động tốt nhất khi sử dụng cùng với các thiết bị khác trong hệ thống khí nén, bao gồm After Cooler, máy sấy khí tác nhân lạnh và một vài bộ lọc sơ cấp khác. Khi được sử dụng như vậy, chúng có thể tạo ra điểm sương ở phạm vi dưới 0 một cách dễ dàng và đáng tin cậy.
Sơ đồ mô tả cách hoạt động của máy sấy hấp thụ
Sơ đồ mô tả cách hoạt động của máy sấy hấp thụ

4. Ưu, nhược điểm của máy sấy hấp thụ

– Ưu điểm: Làm khô lượng khí nén với lưu lượng lớn hơn so với máy sấy khí môi chất lạnh. Khí ra đạt chất lượng gần như khô tuyệt đối, có thể đạt đến mức 99.9%.
– Nhược điểm: Chi phí mua và lắp đặt máy mới khá lớn. Việc bảo dưỡng định kỳ và thay hạt hút ẩm đòi hỏi chi phí đáng kể.

5. Các loại hạt hút ẩm dùng trong máy sấy hấp thụ

5.1. Hạt hút ẩm Activated alumina

– Loại hạt hút ẩm này có dạng hình cầu, màu trắng, không mùi, không vị, không độc hại và không tan trong nước hoặc rượu. Khả năng chống sốc nhiệt và mài mòn tốt, với độ bền cơ học cao và khả năng hấp thụ độ ẩm mạnh mẽ. Kích thước và hình dạng của hạt vẫn giữ nguyên không đổi, cũng không bị nứt sau khi hấp thụ nước.
– Thông số kĩ thuật Activated alumina:

Thông số JZ-K1 Đơn vị tính
Kích thước hạt 0.4-1.2 1.0-1.6 2-3 2.5-4 3-5 4-6 5-7 6-8 mm
Bulk Density 0.75 0.75 0.72 0.7 0.68 0.68 0.66 0.66 ≥g/ml
Surface Area 280 280 280 300 280 280 280 280 ≥m2/g
Pore Volume 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 ≥ml/g
Crush Strength / 25 70 100 150 160 170 180 ≥N/Pc
L.O.I. 8 8 8 8 8 8 8 8 ≤%
Attrition Rate 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 ≤%

5.2. Hạt hút ẩm Molecular Sieve

– Molecular là một cấu trúc tổng hợp của các zeolit, trong đó các nguyên tử được xếp theo một mẫu nhất định. Bên trong, có nhiều lỗ hổng được kết nối bởi các hốc có kích thước nhỏ hơn tạo thành phân tử. Các phân tử có thể hấp thụ khoảng 20% trọng lượng của nước trước khi độ ẩm của không khí xung quanh tăng lên. Những đặc điểm này cho phép phân tử duy trì điểm sương rất thấp (-50°C, tương đương 10% trọng lượng của nước hấp thụ). Vật liệu này cũng có khả năng hấp thụ hơi nước nhanh chóng và duy trì hiệu quả hấp phụ ở nhiệt độ cao, lên đến 90°C.
– Thông số kĩ thuật Molecular Sieve:

Property Unit Bead Pellet
Diameter Mm (Ins) 1.6-2.5 (8×12 mesh) 3-5 (8×12 mesh) 1/16” 1/8”
Static Water Adsorption %wt ≥ 26 ≥ 26 ≥ 26 ≥ 26
Static CO­2Â Adsorption %wt ≥ 17.5 ≥ 17.5 ≥ 17.5 ≥ 17.5
Bulk Density g/cc ≥ 0.62 ≥ 0.62 ≥ 0.62 ≥ 0.62
Loss On Ignition %wt ≤ 1.50 ≤ 1.50 ≤ 1.50 ≤ 1.50
Loss On Attrition %wt ≤ 0.10 ≤ 0.10 ≤ 0.20 ≤ 0.20
Crush Strength N ≥ 30 ≥ 80 ≥ 30 ≥ 7