Tất cả sản phẩm
Trở về

Máy nén khí

Máy nén khí ACcom

Khí nén Á Châu là nhà phân phối chính thức máy nén khí ACcom tại Việt Nam. Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

  • Giải pháp khí nén toàn diện

    Khí Nén Á Châu cung cấp máy nén khí công nghiệp, bao gồm cả loại có dầu và không dầu, phù hợp cho hầu hết các ứng dụng. Mỗi gói tiêu chuẩn đều có thể tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn. Chúng tôi luôn có các thiết kế chuyên dụng sẵn sàng phục vụ bạn.

  • Hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng

    Khí Nén Á Châu còn cung cấp các gói bảo dưỡng định kỳ và dịch vụ sửa chữa nhanh chóng, giúp thiết bị của bạn luôn hoạt động ổn định và tối ưu.

  • Chứng nhận chất lượng

    Tất cả máy nén của chúng tôi đều được nhập khẩu chính hãng từ nhà sản xuất gốc đạt chứng nhận OHSAS 18001, ISO 9001 và ISO 14001. Dòng sản phẩm máy nén khí không dầu đạt tiêu chuẩn ISO 8573-1 Class 0 và dây chuyền sản xuất được công nhận đạt ISO 22000.

Hiển thị  13  - 19  của  19  kết quả 

  • Máy nén khí ACcom EAS100A 75KW 100HP

    • Model: EAS100A
    • Thương hiệu: ACcom
    • Công suất: 75/100 (kw/hp)
    • Dung tích: 10.0-13.4 (m3/min)
    • Kích thước: 1980x1230x1570 (mm)
    • Cân nặng: 1800 (kg)
    • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Máy nén khí ACcom EAS75A 55KW 75HP

    • Model: EAS75A
    • Thương hiệu: ACcom 
    • Công suất: 55kw/75hp
    • Dung tích: 7.6-10 (m3/min)
    • Kích thước: 1740x1120x1460 (mm)
    • Cân nặng: 1660 (kg) 
    • Xuất xứ: Trung Quốc 
  • Máy nén khí ACcom EAS20A 15KW 20HP

    • Model: EAS20A
    • Thương hiệu: ACcom 
    • Công suất: 15/20 (kw/hp)
    • Dung tích: 2.4-2.7 (m3/min)
    • Kích thước: 1140x750x1000(mm)
    • Cân nặng: 400 (kg)
    • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Máy nén khí ACcom EAS50A 37KW 50HP

    • Model: EAS50A 
    • Thương hiệu: ACcom 
    • Công suất: 37kW/50Hp
    • Dung tích: 5.0-6.8m3/min 
    • Kích thước: 1560x1000x1290mm
    • Cân nặng: 800kg
    • Xuất xứ: Trung Quốc 
  • Máy nén khí ACcom EAS30A 22KW 30HP

    • Model: EAS30A
    • Thương hiệu: ACcom 
    • Công suất: 22kw/30Hp
    • Dung tích: 2.7-3.8 m3/min
    • Kích thước: 1340x850x1160mm
    • Cân nặng: 550kg
    • Xuất xứ: Trung Quốc 
       
  • Máy nén khí ACcom EAS15A 11KW 15HP

    • Model: EAS15A
    • Thương hiệu: ACcom
    • Công suất: 11/15 (kw/hp)
    • Dung tích: 1.1-1.65 (m3/min)
    • Kích thước: 1140x750x1000(mm)
    • Cân nặng: 400 (kg)
    • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Máy nén khí ACcom EAS10A 7.5KW 10HP

    • Model: EAS10A
    • Thương hiệu: ACcom 
    • Công suất: 7.5/10 (kw/hp)
    • Dung tích: 0.8 – 1.2 (m3/min)
    • Kích thước: 940x670x880 (mm)
    • Cân nặng: 240 (kg)
    • Xuất xứ: Trung Quốc

Máy nén khí trục vít ACcom là thương hiệu hàng đầu đến từ Trung Quốc, nổi bật với chất lượng ổn định, độ bền cao và mức giá cạnh tranh. Trải qua hơn một thập kỷ phát triển, ACcom đã không ngừng đổi mới công nghệ, khẳng định vị thế vững chắc trên thị trường quốc tế – đặc biệt tại Việt Nam, nơi nhu cầu sử dụng máy nén khí trong công nghiệp ngày càng gia tăng.

Danh mục sản phẩm của ACcom được chia thành 3 dòng chiến lược: ACCOM EAS, ACCOM ASACCOM AS Plus – mỗi dòng được tối ưu riêng biệt để phục vụ đa dạng nhu cầu từ tiết kiệm đầu tư ban đầu, yêu cầu vận hành bền bỉ, đến tiêu chí hiệu suất và công nghệ cao cấp nhất. Hãy cùng khám phá chi tiết từng dòng sản phẩm để lựa chọn giải pháp máy nén khí tối ưu cho doanh nghiệp của bạn!

Các dòng máy nén khí ACcom đang được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam

EAS Series – Vận hành liên tục, tiết kiệm tối đa

Đặc điểm nổi bật:

  • Dòng máy cơ bản, tiết kiệm chi phí đầu tư.
  • Thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, phù hợp với các nhu cầu khí nén cơ bản.
  • Có khả năng vận hành 24/7 trong điều kiện tiêu chuẩn.

Ưu điểm:

  • Giá thành cạnh tranh, phù hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • Tiết kiệm điện năng ở mức cơ bản, dễ dàng bảo trì.
  • Đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng khí nén ổn định với công suất vừa phải.
  • Vận hành liên tục 24/7, đáp ứng ổn định nhu cầu sản xuất cơ bản.
  • Thiết kế nhỏ gọn, thân thiện với người dùng, bảo trì nhanh chóng.

Ứng dụng:

  • Xưởng sản xuất nhỏ, gia công cơ khí, chế biến thực phẩm, may mặc, điện tử dân dụng.
Ứng dụng của máy nén khí ACcom EAS

Ứng dụng của máy nén khí ACcom EAS Series

Bảng Thông Số Kỹ Thuật Máy Nén Khí Sao Tam Giác ACCOM EAS

Model Công suất (kW) Lưu lượng (m³/phút) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg) Giá
EAS-100A 75 12 – 13.4 1980 x 1230 x 1570 1800 118.000.000
EAS-75A 55 7.6 – 10 1740 x 1120 x 1460  1660 108.000.000
EAS-50A 37 5.0 – 6.8 1560 x 1000×1290 800  57.000.000
EAS-30A 22 2.7 – 3.8 1340 x 850 x 1160  550  39.000.000
EAS-20A 15 2.4 – 2.7 1140 x 750 x 1000   400  31.000.000
EAS-15A 11 1.1 – 1.65 1140 x 750 x 1000   400  30.000.000
EAS-10A 7.5 0.8 – 1.2 940 x 670 x 880  240  21.000.000

Bảng Thông Số Kỹ Thuật Máy Nén Khí Biến Tần ACcom EAS

Model Công suất (kW) Lưu lượng (m³/phút) Áp suất (bar) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg) Giá
EAS-VSD-7.5 7.5 1.2 8 950 x 750 x 950 200 Liên hệ
EAS-VSD-15 15 2.8 8 1100 x 900 x 1100 320 Liên hệ
EAS-VSD-30 30 5.8 8 1300 x 1000 x 1300 580 Liên hệ

AS Series – Hiệu suất vượt trội, cân bằng chi phí

Đặc điểm nổi bật:

  • Dòng máy trung cấp với hiệu suất ổn định, độ bền cao.
  • Cân bằng giữa đầu tư ban đầu và chi phí vận hành.
  • Thiết kế chắc chắn, hoạt động tin cậy trong thời gian dài.

Ưu điểm:

  • Tiết kiệm điện hơn dòng EAS nhờ thiết kế cải tiến.
  • Phù hợp với doanh nghiệp vừa và lớn.
  • Hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện sản xuất.
  • Hiệu suất ổn định, đáp ứng tốt nhu cầu vận hành dài hạn.
  • Độ bền cao, chất lượng vượt trội trong tầm giá trung bình.
  • Tiết kiệm điện năng hơn so với dòng phổ thông.

Ứng dụng:

  • Nhà máy chế tạo, sản xuất linh kiện, cơ khí chính xác, lắp ráp điện tử, dây chuyền tự động hóa.
ứng dụng của ACcom AS

Ứng dụng của ACcom AS Series

Bảng Thông Số Kỹ Thuật ACCOM AS 

Model Công suất (kW) Công suất (HP) Áp suất (Mpa) Lưu lượng khí (m³/phút) Kích thước (DxRxC mm) Trọng lượng (kg)

Giá

AS-10A 7.5 10 0.8/1.0/1.25 1.1/1.0/0.9 900 x 600 x 850 165 42.000.000
AS-15A 11 15 0.8/1.0/1.25 1.7/1.6/1.1 1000 x 700 x 1000 250 60.000.000
AS-20A 15 20 0.8/1.0/1.25 2.4/2.1/1.7 1000 x 790 x 1175 290 62.000.000
AS-30A 22 30 0.8/1.0/1.25 3.6/3.5/2.7 1300 x 790 x 1175 395 78.000.000
AS-40A 30 40 0.8/1.0/1.25 5.0/3.5/3.3 1300 x 790 x 1175 400 Liên hệ
AS-50A 37 50 0.8/1.0/1.25 6.2/5.0/4.8 1400 x 950 x 1320 620 119.000.000
AS-60A 45 60 0.8/1.0/1.25 7.1/5.8/5.6 1400 x 950 x 1320 715 Liên hệ
AS-75A 55 75 0.8/1.0/1.25 9.3/6.9/6.7 1750 x 1170 x 1600 1040 216.000.000
AS-100A 75 100 0.8/1.0/1.25 12.2/9.2/9.0 1750 x 1170 x 1600 1100 236.000.000
AS-120A 90 120 0.8/1.0/1.25 15.4/11.2/11.0 1900 x 1250 x 1600 1150 Liên hệ
AS-150A 110 150 0.8/1.0/1.25 19.0/14.3/14.0 2100 x 1350 x 1880 1800 Liên hệ
AS-175A 132 175 0.8/1.0/1.25 22.3/18.7/18.5 2100 x 1350 x 1880 1830 Liên hệ
AS-200A 160 200 0.8/1.0/1.25 28.0/21.2/21.0 2400 x 1450 x 2030 2035 Liên hệ
AS-250A 185 250 0.8/1.0/1.25 30.8/27.0/27.0 3000 x 1590 x 2150 2150 Liên hệ
AS-270A 200 270 0.8/1.0/1.25 34.5/30.6/28.8 3000 x 1590 x 2150 2500 Liên hệ
AS-300A 220 300 0.8/1.0/1.25 38.1/31.0/30.7 3800 x 2200 x 2500 2500 Liên hệ
AS-350A 250 350 0.8/1.0/1.25 42.0/37.0/30.3 3800 x 2200 x 2500 2500 Liên hệ
AS-380A 280 380 0.8/1.0/1.25 46.1/41.0/37.0 3800 x 2200 x 2500 2500 Liên hệ

Bảng Thông Số Kỹ Thuật ACCOM AS-V (Biến Tần)

Model Công suất (kW) Công suất (HP) Áp suất (Mpa) Lưu lượng khí (m³/phút) Kích thước (mm) Trọng lượng (kg) Giá
AS-10AV 7.5 10 0.8/1.0/1.25 0.4-1.1 / 0.3-0.9 / 0.3-7.0 900 x 600 x 850 130 Liên hệ
AS-15AV 11 15 0.8/1.0/1.25 0.8-2.4 / 0.5-1.5 / 0.4-1.1 1000 x 700 x 1000 190 Liên hệ
AS-20AV 15 20 0.8/1.0/1.25 1.2-3.5 / 0.7-2.2 / 0.6-1.8 1000 x 790 x 1175 195 Liên hệ
AS-30AV 22 30 0.8/1.0/1.25 1.7-5.0 / 1.0-3.1 / 0.8-2.6 1300 x 790 x 1175 280 Liên hệ
AS-40AV 30 40 0.8/1.0/1.25 2.2-6.5 / 1.4-4.1 / 1.2-3.4 1300 x 790 x 1175 295 Liên hệ
AS-50AV 37 50 0.8/1.0/1.25 2.4-7.1 / 1.8-5.2 / 1.5-4.5 1400 x 950 x 1320 430 Liên hệ
AS-60AV 45 60 0.8/1.0/1.25 3.2-9.3 / 2.2-6.3 / 1.7-5.1 1400 x 950 x 1320 490 Liên hệ
AS-75AV 55 75 0.8/1.0/1.25 4.2-12.2 / 2.5-7.4 / 2.2-6.5 1750 x 1170 x 1600 950 Liên hệ
AS-100AV 75 100 0.8/1.0/1.25 5.2-15.4 / 3.5-10.2 / 3.1-9.1 1750 x 1170 x 1600 1000 Liên hệ
AS-120AV 90 120 0.8/1.0/1.25 6.5-19.0 / 4.2-14.2 / 3.6-10.6 1900 x 1250 x 1600 1150 Liên hệ
AS-150AV 110 150 0.8/1.0/1.25 7.6-22.3 / 5.2-15.4 / 4.4-13.0 2100 x 1350 x 1880 1800 Liên hệ
AS-175AV 132 175 0.8/1.0/1.25 9.5-28.0 / 6.5-19.0 / 5.7-16.7 2100 x 1350 x 1880 1830 Liên hệ
AS-200AV 160 200 0.8/1.0/1.25 11.5-31.0 / 8.1-23.8 / 7.5-21.9 2400 x 1450 x 2030 2150 Liên hệ
AS-250AV 185 250 0.8/1.0/1.25 13.2-38.9 / 10.2-30.0 / 8.8-26.0 3000 x 1590 x 2150 2620 Liên hệ
AS-300AV 220 300 0.8/1.0/1.25 14.3-44.0 / 11.7-34.4 / 10.1-30.1 3800 x 2200 x 2500 3350 Liên hệ
AS-350AV 250 350 0.8/1.0/1.25 15.7-46.1 / 13.2-38.8 / 11.7-34.4 3800 x 2200 x 2500 3550 Liên hệ
AS-380AV 280 380 0.8/1.0/1.25 21.9-65.5 / 18.7-56.1 / 15.7-47.1 4400 x 2540 x 2800 9000 Liên hệ
AS-500AVII 355 500 0.8/1.0/1.25 24.6-73.8 / 21.5-64.5 / 17.8-53.2 4400 x 2540 x 2800 9500 Liên hệ

AS Plus Series – Hiệu suất vượt trội, tiết kiệm tối đa

Đặc điểm nổi bật:

  • Dòng máy cao cấp nhất của ACCOM với công nghệ nén hai giai đoạn.
  • Trang bị biến tần VSD, điều khiển IT7000 thông minh.
  • Thiết kế nhiệt đới hóa – phù hợp khí hậu Việt Nam.

Ưu điểm:

  • Hiệu suất vượt trội, tiết kiệm điện đến 30%.
  • Công nghệ tiên tiến: đầu nén hai cấp – tiết kiệm điện hơn 20–30%.
  • Biến tần điều khiển thông minh giúp duy trì áp suất ổn định ±0.01 MPa.
  • Thiết kế nhiệt đới hóa: vận hành tốt trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Bảo trì dễ dàng, kết nối Cloud Service, điều khiển từ xa.

Ứng dụng:

  • Công nghiệp nặng: thép, hóa chất, luyện kim, khai khoáng, điện tử công suất lớn, dệt may quy mô lớn.
ứng dụng của ACcom AS Plus

Ứng dụng của ACcom AS Plus Series

Bảng thông số AS Plus tiêu chuẩn

Model Công suất (KW) Công suất (HP) Lưu lượng (m³/min) Áp suất (Bar) Kích thước (mm) Trọng lượng (KG) Giá
AS125H 90 125 14 – 21 7 – 12.5 2800 x 1750 x 1700 3200 Liên hệ
AS220H 110 150 17 – 25 7 – 12.5 2800 x 1750 x 1700 3500 Liên hệ
AS180H 132 180 15.5 – 28.5 7 – 12.5 3400 x 2100 x 2000 4700 Liên hệ
AS220H 160 220 23 – 33 7 – 12.5 3400 x 2100 x 2000 4900 Liên hệ
AS250H 185 250 29 – 39 7 – 12.5 3400 x 2200 x 2100 5800 Liên hệ
AS270H 200 270 33 – 43 7 – 12.5 3400 x 2200 x 2100 6000 Liên hệ
AS300H 220 300 37.5 – 45.8 7 – 12.5 3400 x 2200 x 2100 6600 Liên hệ
AS340H 250 340 40.5 – 51.5 7 – 12.5 4000 x 2200 x 2300 7000 Liên hệ
AS375H 280 375 46 – 60 7 – 12.5 4000 x 2200 x 2300 7400 Liên hệ
AS400H 315 400 52.5 – 63.2 7 – 12.5 4000 x 2200 x 2300 9500 Liên hệ

Bảng thông số AS Plus phiên bản thấp áp

Model Công suất (KW) Lưu lượng (m³/min) Áp suất (Bar) Kích thước (mm) Trọng lượng (KG) Giá
AS-530HL 55 4.5-15 4.5/5.5 2400 x 1650 x 1700 2700 Liên hệ
AS-830HL 90 7.1-23.7 4.5/5.5 2900 x 1850 x 1950 3570 Liên hệ
AS-950HL 110 8.5-28.2 4.5/5.5 2900 x 1850 x 1950 3650 Liên hệ
AS-1200HL 132 10.3-34.2 4.5/5.5 3000 x 2050 x 2100 4300 Liên hệ
AS-1300HL 160 12.5-41.6 4.5/5.5 3000 x 2050 x 2100 4500 Liên hệ
AS-1500HL 185 14.1-46.9 4.5/5.5 3300 x 2200 x 2250 5500 Liên hệ
AS-1900HL 200 15.0-50.0 4.5/5.5 3300 x 2200 x 2250 5800 Liên hệ
AS-2200HL 250 18.6-62.0 4.5/5.5 3580 x 2200 x 2300 6500 Liên hệ

Bảng So Sánh 3 Dòng Máy Nén Khí ACcom

Dòng Sản Phẩm Công Suất Ưu Điểm Chính Ứng Dụng Phù Hợp
ACCOM EAS 7.5 – 150 kW – Giá thành cạnh tranh
– Hiệu suất ổn định trong 4–5 năm
– Bảo trì đơn giản
– Xưởng sản xuất nhỏ
– Gara ô tô
– Các ngành công nghiệp nhẹ
– Cơ sở khởi nghiệp
ACCOM AS 10 – 380 kW – Độ bền vượt trội
– Hoạt động liên tục 24/7
– Khả năng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt
– Nhà máy sản xuất vừa và lớn
– Dây chuyền công nghiệp nặng
– Nhà máy chế biến thực phẩm, dệt may, cơ khí
ACCOM AS Plus 90 kW trở lên – Tiết kiệm năng lượng tối ưu
– Hiệu suất cao
– Công nghệ điều khiển thông minh
– Nhà máy lớn có yêu cầu khí nén liên tục
– Hệ thống khí nén trung tâm
– Ngành công nghiệp có nhu cầu vận hành ổn định, tiết kiệm điện

Lý Do Nên Chọn Máy Nén Khí Trục Vít ACcom

  • Đa dạng lựa chọn phù hợp với mọi quy mô doanh nghiệp, từ dòng giá rẻ EAS, dòng bền bỉ AS đến cao cấp AS Plus.
  • Ứng dụng công nghệ hiện đại với trục vít chất lượng cao và động cơ tiên tiến, đảm bảo hiệu suất ổn định và tuổi thọ lâu dài.
  • Giá trị đầu tư hợp lý, mang lại hiệu quả tương đương các thương hiệu châu Âu, Nhật Bản nhưng với chi phí thấp hơn.
  • Dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp tại Việt Nam, bao gồm bảo hành, bảo trì và cung cấp phụ tùng chính hãng, giúp khách hàng yên tâm sử dụng.

Hướng Dẫn Chọn Mua Máy Nén Khí ACcom

Để chọn được dòng máy phù hợp, bạn nên xem xét các yếu tố sau:

    • Nhu cầu khí nén: Xác định lượng khí nén cần thiết (m³/phút) và áp suất (bar).
    • Ngân sách: Nếu hạn chế, chọn ACCOM EAS; nếu cần lâu dài, đầu tư vào AS hoặc AS Plus.
    • Môi trường sử dụng: Điều kiện khắc nghiệt cần ACCOM AS, nhu cầu lớn cần AS Plus.

Dự án máy nén khí ACcom đã thực hiện

Tại Khí Nén Á Châu, mỗi dự án không chỉ là một hợp đồng lắp đặt thiết bị – mà là một lời cam kết về hiệu quả, sự bền bỉ và đồng hành lâu dài. Trải dài từ Bắc vào Nam, máy nén khí ACcom đã và đang được tin tưởng sử dụng tại hàng trăm nhà máy trong nhiều lĩnh vực: từ thực phẩm, dược phẩm, bao bì, gỗ, nhựa, điện tử cho đến cơ khí chính xác và nông nghiệp công nghệ cao.

Chúng tôi đã trực tiếp khảo sát, tư vấn và triển khai hệ thống máy nén khí tại các khu công nghiệp trọng điểm như Hải Dương, Bắc Ninh, Hà Nội, Quảng Ninh, TP.HCM, Lâm Đồng…, nơi yêu cầu khí nén không chỉ mạnh mẽ mà còn phải ổn định, tiết kiệm điện và vận hành liên tục.

Không ít doanh nghiệp từng đối mặt với tình trạng máy nén cũ nóng máy, áp không đủ, tốn điện và chi phí bảo trì cao. Khi chuyển sang sử dụng ACcom, họ đã thấy ngay sự khác biệt: khí nén ổn định, máy êm, điện giảm rõ rệt, bảo trì nhẹ nhàng – và quan trọng nhất là không còn nỗi lo gián đoạn sản xuất.

Chính những phản hồi thực tế đó là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng và uy tín mà Khí Nén Á Châu mang lại. Chúng tôi không chỉ cung cấp máy, mà còn thiết kế giải pháp – đúng nhu cầu, đúng ngân sách và hiệu quả lâu dài.

Dự án 7 Dự án 8 Dự án 9
Dự án 10 Dự án 2 Dự án 3
Dự án 4 Dự án 5 Dự án 6

Liên hệ ngay 0964 744 392 để được tư vấn nhận báo giá tốt nhất.

CÔNG TY TNHH KHÍ NÉN Á CHÂU

  • Địa chỉ: L1.2 KĐT Việt Hòa, Phường Việt Hòa, TP Hải Dương, Hải Dương
  • Số điện thoại: 0974 899 898
  • Email: khinenachau@gmail.com
  • Trang web: https://khinenachau.com/

 

Liên hệ nhận báo giá ngay

Gửi yêu cầu Báo giá

    Khí nén Á Châu cam kết

    • Lắp đặt miễn phí

    • Cam kết sản phẩm chất lượng

    • Bảo hành chính hãng 2 năm

    • Tuân thủ quy định về môi trường

    Liên hệ

    Nhận Tin tức mới nhất
    từ Khí Nén Á Châu tại đây

    Xuất phát điểm từ sửa chữa máy nén khí, chúng tôi coi trọng sự tận tâm cho tất cả dịch vụ mình cung cấp.