1. Giới thiệu về phụ tùng máy nén khí Kobelco
– Những lợi ích của việc sử dụng phụ tùng máy nén khí Kobelco :
+ Chất lượng tốt hơn: Phụ tùng của hãng được tạo ra để hoàn toàn tương thích với dòng máy nén khí Kobelco, khi thay thế chúng, máy nén khí sẽ được khôi phục gần như với các bộ phận ban đầu.
+ Tuổi thọ kéo dài: Phụ tùng máy nén khí Kobelco hoạt động mượt mà và gợi ý phần kéo dài tuổi thọ của máy, giúp giảm chi phí đầu tư thay máy mới trong tương lai.
+ Năng lực tối ưu: Các phụ tùng của hãng thường được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất tổng thể của máy nén khí. Điều này bao gồm việc giảm thiểu lượng khí nén bị mất, tối ưu hóa lưu lượng khí vào và cải thiện hiệu quả năng lượng, giúp máy hoạt động đạt hiệu quả tốt nhất.
+ Tiết kiệm năng lượng: Phụ tùng chính hãng Kobelco được chế tạo theo tiêu chuẩn cao và sử dụng công nghệ hiện đại giúp máy nén khí hoạt động hiệu quả hơn, tiêu thụ ít điện hơn và giảm phát, mang lại lợi ích về sản phẩm kinh tế và môi trường cho doanh nghiệp của bạn.
– Các phụ tùng máy nén khí Kobelco gồm có: Lọc dầu, lọc gió, lọc dầu, dầu máy nén khí, két giải nhiệt dầu – khí (Két làm mát), bộ điều khiển PLC, cảm biến nhiệt độ, cảm biến áp suất, van điện từ, van cổ hút, van giới hạn áp suất, van nhiệt độ dầu, dây curoa, khớp nối cao su giảm chấn Coupling, chống chặn dầu, bạc đạn (vòng bi), đầu nén,..
2. Cơ sở dữ liệu phụ tùng máy nén khí Kobelco
2.1. Lọc gió máy nén khí Kobelco
– Lọc gió máy nén khí Kobelco đóng vai trò cực kỳ quan trọng và không thể thay thế. Nó được đặt ngay trước cửa hút để lọc không khí, làm sạch bụi và tạp chất trước khi tham gia quá trình nén. Công việc bạn cần bảo vệ hoặc thay thế định kỳ phụ tùng này là rất cần thiết.
Nếu không sử dụng sản phẩm lọc gió Kobelco, Bụi trong không khí sẽ xâm nhập vào bên trong máy nén khí, làm cho dầu bôi trơn kết hợp với bụi, sau một thời gian dài có thể tạo thành cặn hoặc như chất keo đường, trở thành chuyển động của trục vít.
– Đặc điểm của máy nén khí lọc gió Kobelco:
+ Tên sản phẩm: Lọc gió/Lọc khí Kobelco
+ Loại màng lọc: Hepa, xenlulo giấy
+ Nhiệm vụ: Lọc không khí vào hút hút
+ Tuổi thọ: 3000 – 6000 giờ (tuỳ theo thực tế sử dụng)
+ Sử dụng cho các loại máy nén khí trục vít
– Ưu điểm nổi trội của phụ tùng:
+ Có chất lượng được kiểm soát nghiêm ngặt, giá cả hợp lý và tuổi thọ dài.
+ Bộ lọc gió có chất lượng tốt, kích thước phù hợp với từng loại máy và thương hiệu để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và chính xác cao.
Lọc máy nén khí Kobelco
2.2. Lọc dầu máy nén khí Kobelco
– Vai trò của bộ lọc dầu Kobelco:
Lọc dầu Kobelco thực hiện việc kiểm soát dầu trong máy nén khí chỉ để cho khí nén thoát ra khỏi máy nén khí và vào hệ thống. Thiết bị này đảm bảo nén khí khi ra khỏi máy nén khí chỉ mang theo lượng dầu rất nhỏ. Dầu được giữ lại trong máy nén khí tiếp tục thực hiện chu kỳ tuần hoàn để làm mát đầu nén khí và giải nhiệt trong khoảng làm mát dầu.
– Thông số kỹ thuật của bộ lọc dầu máy nén khí Kobelco:
Lọc dầu Kobelco được thiết kế vượt trội với vật liệu lọc là sợi thủy tinh có mật độ cao được nhập khẩu từ Châu Âu. Yên tâm có thiết kế cấu trúc chặt chẽ và bền vững như thế tuổi thọ của bộ lọc dầu Kobelco rất cao.
+ Dùng cho máy nén khí trục vít Kobelco.
+ Kiểu lọc: Lọc trong.
+ Hiệu suất lọc cao, đạt tới 99,99%.
+ Chất liệu: giấy thủy tinh nhập khẩu.
+ Cấp độ lọc: 1- 3 ppm.
+ Độ chênh áp: 0,2 bar.
+ Khả năng lọc chính xác xuống tới 0,1 micron.
+ Tuổi thọ: 4000 – 6000 giờ.
– Ưu điểm của bộ lọc dầu Kobelco:
+ Được thiết kế tương thích và phù hợp với việc chia dầu của máy ban đầu, bộ lọc dầu máy nén khí Kobelco có hiệu suất cao được xây dựng dựa trên quy trình sản xuất nghiêm ngặt.
+ Lọc dầu Kobelco duy trì áp lực và tiết diện mặt cực đại, làm tăng hiệu suất. Cấu trúc chắc chắn giữ cho áp lực không thay đổi và tránh làm hỏng dầu hoặc cản trở quá trình hoạt động của máy nén khí.
+ Được chế tạo từ những chất liệu tốt nhất như loại kim loại thép và chất lượng cao để tạo lớp lót cho loại bề mặt tiếp xúc kim loại. Với bộ trích dầu này, máy nén khí của bạn hoạt động hiệu quả hơn và bền hơn.
Báo giá Lọc dầu máy nén khí Kobelco
2.3. Lọc dầu máy nén khí Kobelco
– Vai trò của lọc dầu Kobelco:
Dầu được sử dụng để làm mát, bôi trơn và làm kín các khe trục vít. Dầu thường được chứa chất từ không khí bên ngoài lẫn vào. Bộ lọc dầu máy nén khí Kobelco giúp loại bỏ các chất này, làm cho dầu trong máy trở nên sạch hơn, đồng thời bảo vệ các điều kiện bên trong máy, đặc biệt là động cơ giúp máy hoạt động một cách hiệu quả hơn và kéo dài tuổi thọ.
– Cấu hình tạo dầu máy nén khí Kobelco:
Lọc dầu Kobelco có thiết kế dạng hình trụ với đầu mở để dầu vào bộ lọc. Bộ lọc dầu này bao gồm các bộ phận như van một chiều, phần tử lọc và van an toàn.
– Thông số kỹ thuật:
+ Tên sản phẩm: Lọc dầu/ Lọc dầu
+ Xuất xứ: Nhật Bản hoặc Trung Quốc.
+ Vật liệu lọc dầu: Giấy lụa và giấy tổng hợp.
+ Độ chính xác của màng lọc: 0,01 Micron.
+ Tuổi thọ: 3000 – 4000 giờ.
+ Hiệu suất lọc: 99,8%
+ Áp lực làm việc: Thường nhỏ hơn hoặc bằng 1,4 bar.
+ Độ lệch áp suất ban đầu nhỏ hơn 0,02Mpa.
Lọc dầu máy nén khí Kobelco
2.4. Dầu máy nén khí Kobelco
– Dầu máy nén khí Kobelco là loại dầu có tính bám Gmail rất cao, không kinh. Điều đó giúp cho hệ thống nén khí không có biểu tượng nhỏ trong các gói truyền tải tốc độ chậm. Sản phẩm rất phù hợp cho các loại máy nén khí trục vít làm việc trong điều kiện tải nặng và chịu mài mòn. Hơn nữa, dầu máy nén khí Kobelco còn có các thành phần chống dính cốc cùng khả năng bôi trơn hiệu quả.
– Thông số kỹ thuật dầu máy nén khí Kobelco:
+ Dùng cho máy nén khí trục vít có dầu, máy nén khí Kobelco.
+ Gốc dầu: Dầu gốc tự nhiên.
+ Thời gian thay dầu: 3000 ( Giờ).
+ Quy cách đóng gói: Thùng nhựa 20 lít.
– Dầu máy nén khí Kobelco được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, với nhiều ưu điểm nổi bật:
+ Sử dụng cho máy nén khí trục vít Kobelco, giúp bôi trơn đầu nén, làm mát máy và tăng hiệu suất làm việc của máy.
+ Giảm tiếng ồn, giảm thiểu tiêu thụ điện năng góp phần mang lại hiệu quả cao cho công việc.
+ Dầu không nước và có tính bám dính cao.
+ Dầu máy nén khí Kobelco có thời gian vận hành được duy trì và đảm bảo giúp chi phí bảo trì thấp hơn, giảm thời gian hoạt động liên tục giúp tăng lợi nhuận.
Dầu máy nén khí Kobelco
3. Bảng mã phụ tùng máy nén khí Kobelco
[accordion title=” Bảng tra mã phụ tùng “]
[accordion-item title=”Truyền mã lọc theo model máy Kobelco”]
Công suất |
Model máy Kobelco |
Lọc tách dầu |
Lọc khí |
Lọc dầu |
15kw |
AG15A/AH/GH |
P-CE03-596 |
PS-CE03-517 |
PS-CE11-502 |
22kw |
AG22A/AH/GH |
P-CE03-596 |
PS-CE03-517 |
PS-CE11-502 |
30kw |
AG30A/AH/GH |
P-CE03-577 |
PS-CE03-517 |
PS-CE11-502 |
37kw |
AG37A/AG/GH |
P-CE03-577 |
PS-CE03-511 |
PS-CE11-502 |
55kw |
AG55A/AG/GH |
P-CE03-577 |
PS-CE03-509 |
PS-CE11-507 |
75kw |
AG75A/AG/GH |
P-CE03-595 |
PS-CE03-509 |
PS-CE11-506 |
22kw |
SG-22A |
P-CE03-596/592 |
S-CE05-503 |
PS-CE11-505 |
11kw |
KS11A |
PS-CE03-520 |
PS-CE05-501 |
PS-CE11-501 |
15kw |
KS15A |
PS-CE03-506 |
PS-CE03-516 |
PS-CE11-502 |
22kw |
KS22A/AV |
PS-CE03-506 |
PS-CE03-516 |
PS-CE11-502 |
30kw |
KS30A |
PS-CE03-506 |
PS-CE03-517 |
PS-CE11-502 |
37kw |
KS37A/AV |
PS-CE03-506 |
PS-CE03-517 |
PS-CE11-502 |
45kw |
KS45A |
PS-CE03-506 |
PS-CE03-511 |
PS-CE11-502 |
55kw |
KS55A/AV |
PS-CE03-506 |
PS-CE03-511 |
PS-CE11-502 |
75kw |
KS75A/AV |
PS-CE03-506 |
PS-CE03-509 |
PS-CE11-507 |
90kw |
KS90A/AV |
PS-CE03-506 |
PS-CE03-509 |
PS-CE11-503 |
22kw |
VS22H/GH |
P-CE03-596 |
PS-CE03-517 |
PS-CE11-502 |
37kw |
VS37H/GH |
P-CE03-577 |
PS-CE03-511 |
PS-CE11-502 |
55kw |
VS55H/GH |
P-CE03-577 |
PS-CE03-509 |
PS-CE11-507 |
75kw |
VS75H/GH |
P-CE03-595 |
PS-CE03-509 |
PS-CE11-506 |
|
XG2140WV-110 |
PS-CE03-501 |
PS-CE05-501 |
PS-CE11-501 |
|
XG2540WV-132 |
PS-CE03-501 |
PS-CE05-501 |
PS-CE11-501 |
15kw |
AG280A-15/SG280A-15 |
P-CE03-596/592 |
S-CE05-502 |
P-CE13-526 |
22kw |
AG390A-22 |
P-CE03-596/592 |
S-CE05-503 |
P-CE13-526 |
22kw |
SG390-22 |
P-CE03-596/592 |
S-CE05-503 |
P-CE13-526 |
22kw |
VS420A-22 |
P-CE03-596/592 |
S-CE05-503 |
P-CE13-526 |
30kw |
AG580A-30 |
P-CE03-577 |
S-CE05-503 |
P-CE13-528 |
30kw |
SG580A-30 |
P-CE03-577 |
S-CE05-503 |
P-CE13-528 |
37kw |
AG720A-37 |
P-CE03-577 |
S-CE05-504 |
P-CE13-528 |
37kw |
SG702A-37 |
P-CE03-577 |
S-CE05-504 |
P-CE13-528 |
37kw |
VS730A-37 |
P-CE03-577 |
S-CE05-504 |
P-CE13-528 |
55kw |
AG1070A-55 |
P-CE03-595 |
P-CE05-576 |
P-CE13-533 |
55kw |
SG1070A-55 |
P-CE03-595 |
P-CE05-576 |
P-CE13-533 |
55kw |
VS1020A-55 |
P-CE03-595 |
P-CE05-576 |
P-CE13-533 |
75kw |
AG1490A-75 |
P-CE03-595 |
P-CE05-576 |
P-CE13-533 |
75kw |
SG1490A-75 |
P-CE03-595 |
P-CE05-576 |
P-CE13-533 |
75kw |
VS1500A-75 |
P-CE03-595 |
P-CE05-576 |
P-CE13-533 |
5,5kw |
CM6U-5 |
4A11L 01001P1 |
P-CE05-518 |
P-CE13-510 |
22kw |
HM22A-5U |
4H11L 01013P2 |
P-CE05-532#01 |
P-CE13-515 |
37kw |
HM37A-5U |
P-CE03-538 |
P-CE05-531#01 |
P-CE13-506 |
55kw |
HM55A-5S |
P-CE03-517 |
0160-553 |
P-CE13-506 |
75kw |
HM75A-5S |
P-CE03-517#03 |
P-F04-3001 |
P-CE13-506 |
110kw |
HM110A-5S |
P-CE03-542 |
P-CE05-548 |
P-CE13-506 |
15kw |
KST15A/18A |
P-F03- 3025-01 |
P-F03-3006 |
P-F13-3001 |
15kw |
KST15A/18A |
P-F03- 3025-01 |
0160-596 |
P-F13-3001 |
75kw |
KST75W |
P-F03-517-03 |
P-F04-3001 |
P-CE13-506 |
Dòng máy nén Kobelion IV ( mới nhất)

Dòng Kobelion IV AG
Kobelion: AG15A/AH/GH 15kW
Lọc gió PS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-596
Mẫu: AG22A/ AH/ GH 22kW
Lọc gió PS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-596
Mẫu: AG30A/AH/GH 30kW
Lọc gió PS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-577
Mẫu: AG37A/AG/GH 37kW
Lọc khí PS-CE03-511
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-577
Kobelco: AG55A/AG/GH 55kW
Lọc khí PS-CE03-509
Lọc dầu PS-CE11-507
Lọc tách dầu P-CE03-577
Kobelco: AG75A/AG/GH 75kW
Lọc khí PS-CE03-509
Lọc dầu PS-CE11-506
Lọc tách dầu P-CE03-595
Dòng máy Kobelco KS Series

Dòng Kobelco KS
Mẫu: KS11A
.
Lọc gió PS-CE05-501
Lọc dầu PS-CE11-501
Lọc tách dầu PS-CE03-520
Mẫu: KS15A 15kW
Lọc gió PS-CE03-516
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Mẫu: KS22A/AV 22kW
Lọc gió PS-CE03-516
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Mẫu: KS30A 30kW
Lọc gió PS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Mẫu: KS37A/AV 37kW
Lọc gióPS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Mẫu: KS45A 45kW
Lọc gió PS-CE03-511
Lọc dầu PS-CE11-502
Tách dầu PS-CE03-506
Mẫu: KS55A/AV 55kW
Lọc gió PS-CE03-511
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Mẫu: KS75A/AV 75kW
Lọc gió PS-CE03-509
Lọc dầu PS-CE11-507
Lọc tách dầu PS-CE03-506
Mẫu: KS90A/AV 90kW
Bộ lọc khí PS-CE03-509
Lọc dầu PS-CE11-503
Bộ tách khí/dầu PS-CE03-506
VS Series Dòng máy phổ biến

Máy nén trục vít đầu Kobelco 75kw-100hp- Kobelion VS series
Mẫu: VS22H/GH
Lọc gió PS-CE03-517
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-596
Mẫu: VS37H/GH
Lọc khí PS-CE03-511
Lọc dầu PS-CE11-502
Lọc tách dầu P-CE03-577
Mẫu: VS55H/GH
Lọc khí PS-CE03-509
Lọc dầu PS-CE11-507
Lọc tách dầu P-CE03-577
Mẫu: VS75H/GH
Lọc gió: PS-CE03-509
lọc dầu PS-CE11-506
lọc tách dầu P-CE03-595
Mẫu: XG2140WV-110
Lọc gió PS-CE05-501
lọc dầu PS-CE11-501
Lọc tách dầu PS-CE03-501
Mẫu: XG2540WV-132
lọc khí PS-CE05-501
Bộ lọc bụi PS-CE11-501
Lọc tách dầu PS-CE03-501
Lọc cho máy Handsome (máy cũ)

Kobelco Handsome HM may nen khi truc vit
Mẫu HM22A-5U
lọc khí P-CE05 -532#01
Lọc dầu P-CE13-515
Lọc dầu 4H11L 01013P2
Mẫu HM37A-5U
lọc khí P-CE05 -531#01
Lọc dầu P-CE13-506
Lọc tách dầu P-CE03 -538
Mẫu HM55A-5S
Lọc khí 0160-553
Lọc dầu P-CE13-506
Lọc tách dầu P-CE03 -517
Mẫu HM75A-5S
lọc khí P-F04 -3001
Lọc dầu P-CE13-506
Lọc dầu P-CE03 -517#03
Mẫu HM110A-5S
Lọc khí P-CE05 -548
Lọc dầu P-CE13-506
Lọc tách dầu P-CE03 -542
Kiểm tra danh sách bảo dưỡng tiêu chuẩn

Kiểm tra danh sách bảo dưỡng Kobelco
Xem thêm: Phụ tùng máy nén khí
4. Tầm quan trọng của việc bảo trì và thay phụ tùng máy nén khí Kobelco
Công việc bảo trì định kỳ và thay thế phụ tùng tùng khi cần thiết bị trong máy nén khí Kobelco mang lại nhiều lợi ích quan trọng như:
– Tăng hiệu suất hoạt động: Bảo trì định kỳ và thay thế phụ tùng giúp duy trì, nâng cao hiệu quả Hiệu suất hoạt động và tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí. Khi phụ tùng cũ bị mòn, hư hỏng hoặc không hoạt động tối ưu có thể gây ra sự cố làm giảm hiệu quả của máy nén khí.
– Đảm bảo an toàn và tin cậy: Sử dụng phụ tùng cũ có thể gây rò rỉ, mất khí nén hoặc các vấn đề khác có thể gây nguy hiểm cho người sử dụng làm gián đoạn quá trình sản xuất sản phẩm. Việc thay thế phụ tùng mới và bảo trì một cách đảm bảo an toàn và tin cậy cho máy nén khí hoạt động, giảm thiểu rủi ro tai nạn và sự cố không mong muốn khi vận hành máy nén khí.
– Tiết kiệm chi phí: Việc thực hiện bảo trì định kỳ giúp bạn phát hiện sớm các vấn đề của máy và khắc phục kịp thời tránh xảy ra hư hỏng lớn hơn. Thầy thế phụ tùng ngay cả khi họ còn hoạt động tốt cũng giúp tránh những tổn hại tiềm tàng và giữ cho máy nén khí hoạt động ổn định, từ đó giảm thiểu chi phí sửa chữa đột biến và thời gian gián đoạn sản phẩm sản xuất không mong muốn.
– Nâng cấp độ bền và tuổi thọ cao: Công việc thay thế, sử dụng phụ tùng chính hãng Kobelco giúp đảm bảo tính tương thích và tối ưu hóa hiệu suất, giúp máy nén khí hoạt động một cách hiệu quả lâu dài.
Dịch vụ bảo dưỡng máy nén Kobelco
Dịch vụ sửa chữa máy nén Kobelco
5. Nơi mua phụ tùng máy nén khí Kobelco chính hãng giá tốt năm 2023
– Các bộ lọc thay thế hao mòn định kỳ: lọc khí, lọc dầu.
– Máy nén khí dầu.
– Các bộ van và cảm biến: cảm biến áp suất, cảm biến nhiệt độ, van nhiệt dầu, van hằng nhiệt,…
– Các phụ kiện khác như: bảng điều khiển, kính thăm dầu, kit van nhiệt, két giải nhiệt,…
Chúng tôi luôn cam kết:
– Đảm bảo hàng hóa hóa đúng chủng loại xuất xứ, giá cả luôn cạnh tranh nhất.
– Hàng hoá luôn có sẵn trong kho.
– Bảo hành phụ tùng tùng từ 3 – 6 tháng, lỗi 1 đổi 1 đối với tất cả phụ tùng máy nén khí Kobelco do chúng tôi cung cấp.
– Hỗ trợ thay thế và gắn phụ tùng Kobelco.
– Đội ngũ kỹ thuật luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ trong các trường hợp có sự cố về máy nén khí, luôn sẵn sàng kịp thời sau khi nhận được thông báo về lỗi khóa từ khách hàng.
– Dịch vụ 24/7: Xử lý sự cố, hỗ trợ khách hàng kể cả Chủ Nhật, Lễ, Tết.
Bất cứ khi nào bạn cần tư vấn báo giá về sản phẩm hoặc dịch vụ sửa chữa bảo trì bảo dưỡng máy nén khí và phụ tùng máy nén khí Kobelco thì hãy liên hệ trực tiếp với tôi theo thông tin dưới đây:
Hotline : 0964 744 392
Hỗ trợ kĩ thuật : 0974 899 898
Gmail: khinenachau@gmail.com