Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco
Atlas Copco là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực máy nén khí toàn cầu. Máy nén khí và các phụ tùng của Atlas Copco luôn được đánh giá cao về chất lượng và khả năng hoạt động hiệu quả trong thời gian dài. Liên hệ ngay 096 474 4392 để được tư vấn giá tốt nhất
1. Tìm hiểu về phụ tùng máy nén khí Atlas Copco
+ Tăng cường hiệu suất máy với hiệu quả tối ưu.
+ Kéo dài thời gian hoạt động tối đa cho máy nén khí.
+ Tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
2. Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco phổ biến
2.1. Lọc dầu
– Lọc dầu máy nén khí Atlas Copco có chức năng cơ bản là lọc bỏ bụi bẩn, tạp chất chứa trong dầu trước khi được đưa vào cụm đầu nén của máy nén khí.
– Đặc điểm của lọc dầu máy nén khí Atlas Copco:
+ Chất liệu: lọc dầu được làm bằng sợi thủy tinh mỏng, mịn.
+ Độ lọc chính xác: 0.01 Micron.
+ Hiệu suất lọc: 99,8%.
+ Tuổi thọ: Từ 3000 – 4000 giờ.
+ Áp lực làm việc: Thường là nhỏ hơn hoặc bằng 1.4bar.
2.2. Lọc tách dầu
– Lọc tách dầu máy nén khí Atlas Copco có chức năng là tách dầu ra khỏi khí nén. Lượng dầu được tách ra trong khí nén nhờ sản phẩm lên đến 85%, 15% còn lại sẽ tồn tại dưới dạng các giọt li ti như sương mù.
– Các thông số lọc tách dầu máy nén Atlas Copco:
+ Kích thước: Đường kính lỗ trong 105mm, Vành 298mm, Thân 164mm, Chiều cao 250mm.
+ Tuổi thọ lọc tách dầu: Từ 4000 đến 6000 giờ, tùy thuộc vào điều kiện và tần suất vận hành máy.
+ Vật liệu sản xuất: Sử dụng giấy lụa, giấy thủy tinh và giấy tổng hợp nhập khẩu chính hãng từ Mỹ.
+ Độ chênh áp: Thấp hơn hoặc bằng 0.02Mpa.
+ Hiệu suất lọc: Đạt 99,9%.
+ Bảo hành: 2000 giờ chạy máy, theo cơ chế lỗi 1 đổi 1.
– Cần thay mới lọc tách dầu máy nén khí Atlas Copco định kỳ để đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả tối ưu.
2.3. Lọc gió
– Lọc gió (lọc khí) máy nén khí Atlas Copco giúp loại bỏ toàn bộ bụi và tạp chất từ không khí trước khi nó được đưa vào máy nén. Điều này có tác dụng bảo vệ cụm đầu nén, vòng bi và trục vít khỏi mài mòn và hư hỏng trong quá trình hoạt động của máy nén khí.
– Lọc gió máy nén khí Atlas Copco được thiết kế để sử dụng cho các dòng máy nén khí Atlas Copco và model GA.
– Ưu điểm:
+ Hoạt động đáng tin cậy.
+ Tuổi thọ lâu dài.
+ Bảo vệ hệ thống hiệu quả.
+ Tiết kiệm năng lượng.
– Thời gian thay lọc gió định kỳ là khoảng từ 4 đến 6 tháng hoạt động liên tục hoặc tương đương 3000 giờ.
2.4. Dầu máy nén khí
– Dầu máy nén khí Atlas Copco là loại dầu được tạo ra có đặc tính phù hợp dành riêng cho từng dòng máy của hãng. Sử dụng dầu máy nén khí Atlas Copco chính hãng giúp kéo dài tuổi thọ của trục vít trong máy nén khí, giảm thiểu nguy cơ hỏng hóc và làm tăng tính ổn định trong quá trình vận hành. Điều này cũng giúp giảm chi phí vận hành và bảo trì.
– Ưu điểm nổi trội của dầu máy nén khí Atlas Copco:
+ Hỗn hợp phụ gia độc đáo: Thành phần phù hợp của các chất phụ gia cân bằng giúp đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của dầu.
+ Tránh ăn mòn: Lớp màng bảo vệ thích hợp trên các bộ phận xoay, thích nghi với độ nhớt tại các nhiệt độ khác nhau. Kết hợp với chất phụ gia chống ăn mòn, màng bảo vệ tạo thành một lớp phủ hóa học bảo vệ rôto, vòng bi và bánh răng. Điều này giúp gia tăng tuổi thọ và tránh tình trạng hỏng hóc.
+ Thích hợp với tất cả các bộ phận: Dầu trong máy nén tiếp xúc với nhiều bộ phận được làm từ các vật liệu khác nhau, từ kim loại đến vật liệu mềm hơn cho đệm lót và phớt. Chỉ có loại dầu chính xác mới phù hợp cho việc tiếp xúc với tất cả các bộ phận và vật liệu này.
Xem thêm: Bảo dưỡng máy nén khí Atlas Copco
3. Danh sách phụ tùng máy nén khí Atlas Copco
Machine Model |
Lọc tách dầu |
Lọc dầu |
Lọc gió |
Model máy |
|
|
|
Atlas Copco GA5/7/10 |
1513005800 |
1513033700 |
1503019000 |
Atlas Copco GA5/7/10/5C/7C/11C |
1613901400 |
1613610500 |
1613900100 |
Atlas Copco GA5C/7C/11C |
1622087100 |
1613610500 |
1613900100 |
Atlas Copco GA11/15/18/22 |
1612386900 |
1613610500 |
1619126900 |
Atlas Copco GA11/15/18/22 |
1613692100 |
1613610500 |
1619126900 |
Atlas Copco GA11/15/18/22 |
1613750200 |
1613610500 |
1619126900 |
Atlas Copco GA11/15/18/22/30C |
1622007900 |
1613610500 |
1613872000 |
Atlas Copco GA11/15/18/22/30C
GA11+/15+/18+/22+ |
1622051600 |
1613610500 |
1613872000 |
Atlas Copco GA11+/15+/18+/22+/26+/30 |
1625703600 |
1622783600 |
1613872000 |
Atlas Copco GA11/15/18/22 |
1622035101 |
1613610500 |
1613872000 |
Atlas Copco GAe11/15/18 |
1625775300 |
1625752500 |
1613872000 |
Atlas Copco GAe22/26/30 |
1625775400 |
1625752500 |
1613872000 |
Atlas Copco GA30/37 |
1202641400 |
1613610500 |
1619279700 |
Atlas Copco GA30/37/45 |
1613688000 |
1613610500 |
1619279700 |
Atlas Copco GA30/GA37 |
1613839700 |
1613610500 |
1613740700 |
Atlas Copco GA37/45/50/55C/50VSD |
1613839702 |
1613610500 |
1613740800 |
Atlas Copco GA30+/37+/45+ |
1622314000 |
1622314280 |
1613740800 |
Atlas Copco GA30AP/37AP/45AP |
1622646000 |
1622314280 |
1613740700 |
Atlas Copco GA55/75/90 |
1613730600 |
1613610500 |
1619279800 |
Atlas Copco GA55/75/90 |
1613800700 |
1613610500 |
1613800400 |
Atlas Copco GA55 |
1613955900 |
1613610500 |
1613950100 |
Atlas Copco GA55/75/90C |
1613984000 |
1613610500 |
1613950300 |
Atlas Copco GA55+/75+ |
1622365600 |
1622365200 |
1613950300 |
Atlas Copco GA55+/75/75+ FR:2013 |
1625725300 |
1625752501 |
1613950300 |
Atlas CopcoGA55AP/75AP |
1622569300 |
1622314200 |
1622185501 |
Atlas Copco GA90AP |
1622365600 |
1613610500 |
1613950300 |
Atlas Copco GA90/110/132/160 |
1614642300 |
1613610500 |
1619378400 |
Atlas Copco GA90/110 |
1614905400 |
1621054700 |
1621057499 |
Atlas Copco GA90/110 |
1621938499 |
1613610500 |
1621574299 |
Atlas Copco GA90/110 |
1614905400 |
1613610500 |
1621510700 |
Atlas Copco GA90/110 from 2009.3 |
1614905400 |
1621737800 |
1621737600 |
Atlas Copco GA132/160 |
1614905600 |
1613610500 |
1621057499 |
1030097900 |
Atlas Copco GA132/160 |
1621938599 |
1613610500 |
1621574299 |
Atlas Copco GA132/160/180 |
1614905600 |
1613610500 |
1621510700 |
Atlas Copco GA132+-7.5bar |
1623051599 |
1621737890 |
1621737699 |
Atlas Copco GA160+-7.5bar |
1623051499 |
1621737890 |
1621737699 |
Atlas Copco GA200/250/315 |
1614704800 |
1614727300 |
1030097900 |
Atlas Copco GA200/250/315 |
1614952100 |
1614727300 |
1621054799 |
Atlas Copco GA200/250/315 |
1621938699 |
1614727300 |
1621574299 |
Atlas Copco GXe7/11/15S |
1092200289 |
1092200288 |
1092200281 |
Atlas Copco GXe15/18/22 |
1092200289 |
1092200288 |
1092200283 |
Xem thêm: Dịch vụ sửa chữa máy nén khí Atlas Copco
4. Địa chỉ cung cấp phụ tùng máy nén khí Atlas Copco uy tín
– Khí nén Á Châu là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối đa dạng tất cả các loại phụ tùng máy nén khí Atlas Copco chính hãng và OEM, bao gồm:
+ Các bộ lọc thay thế hao mòn định kỳ: lọc nhớt, lọc khí, lọc tách dầu.
+ Dầu máy nén khí.
+ Các bộ van và cảm biến: cảm biến áp suất, cảm biến nhiệt độ, van nhiệt dầu, van hằng nhiệt,…
+ Các phụ kiện khác như: bảng điều khiển, kính thăm dầu, kít van nhiệt, két giải nhiệt,…
– Chúng tôi có hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực máy nén khí, tự hào là đối tác tin cậy của các doanh nghiệp sử dụng máy nén khí, bao gồm nhà máy sản xuất, nhiệt điện, xi măng, dệt, thép, cũng như các mỏ khai thác đá và khoáng sản,…
– Khí nén Á Châu luôn cam kết:
+ Đảm bảo hàng hóa đúng chủng loại xuất xứ, giá cả luôn cạnh tranh nhất.
+ Bảo hành phụ tùng từ 3 – 6 tháng, lỗi 1 đổi 1 đối với tất cả phụ tùng máy nén khí Atlas Copco do chúng tôi cung cấp.
+ Hỗ trợ thay thế và lắp đặt phụ tùng Atlas Copco.
+ Đội ngũ kỹ thuật luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ trong trường hợp có sự cố về máy nén khí, luôn có mặt kịp thời sau khi nhận thông báo về hỏng hóc từ khách hàng.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể hơn về việc chọn mua các phụ tùng máy nén khí Atlas Copco phù hợp. Số điện thoại và thông tin liên hệ nằm ở phía dưới:
CÔNG TY TNHH KHÍ NÉN Á CHÂU