Dây Curoa có vai trò quan trọng trong hệ thống máy nén khí. Vì vậy Khí nén Á Châu xin chia sẻ những thông tin quan trọng về dây curoa để bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm này trong nội dung bài viết dưới đây.
Dây curoa máy nén khí là gì?
Dây curoa máy nén khí đóng một vai trò rất quan trọng và không thể thay thế trong hệ thống máy nén khí. Dây curoa là một phụ kiện có khả năng kết nối để truyền năng lượng cho bánh răng và hệ thống máy móc thiết bị .
Chức năng và phân loại dây Curoa
Chức năng của dây Curoa
- Đối với các loại máy máy nén khí có công suất nhỏ và trung bình, dây curoa giúp cho việc thiết kế và bảo dưỡng máy trở nên đơn giản, dễ dàng hơn.
- Đối với các máy công suất lớn, dây curoa máy nén khí sẽ được thiết kế một cách trực tiếp để giảm thiểu hư hỏng cho máy.
Phân loại dây curoa
Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng ngày càng cao của khách hàng, dây curoa máy nén khí được phân thành 3 loại chính sau đây:
Dây curoa có tiết diện hình thang:
- Dây được sử dụng chủ yếu trong các loại máy nén khí có công suất vừa và nhỏ.
- Đây là loại dây curoa không có răng, dây trơn. Thường là dây 3VX, 3V XPA…

Dây curoa dạng dẹt:
- Là loại dây có kết cấu mỏng dẹt. Bề mặt tiếp diện có thể có răng hoặc không răng.
- Loại này được sử dụng khá phổ biến với các dòng máy nén có công suất nhỏ và vừa.

Dây curoa có rãnh dọc:
- Dây thường có rất nhiều rãnh nhỏ được bố trí nằm dọc theo chiều dài của dây. Thông thường, chúng sẽ có từ 6 đến 16 rãnh. Điều này tùy thuộc vào mức công suất của máy nén khí.
- Thường dùng cho loại máy có công suất lớn, có nhiều rãnh nhỏ nhằm tăng độ ma sát giữa dây và pully nhằm tạo sức kéo lớn hơn so với loại dây thang.
- Dây có độ mềm dẻo cao nhằm tăng góc ôm dây vào pully chống chịu được momen khởi động của máy nén khí.

Những thương hiệu dây Curoa được dùng phổ biến
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều các thương hiệu dây đai máy nén với nhiều chủng loại dây đai khác nhau. Một số hãng dây đai máy nén khí được dùng phổ biến hiện nay gồm: dây đai Atlas Copco, dây đai Ingersoll Rand, dây đai Hitachi, dây đai Kobelco, dây đai Buma, dây đai Kaeser, dây đai Compair, dây đai Sullair, dây đai Fusheng,…
Xem thêm: Phụ tùng máy nén khí
Bảng giá dây Curoa máy nén khí
Khí nén Á Châu xin cung cấp bảng giá dây Curoa máy nén khí PK. Bạn có thể tham khảo giá ở bảng dưới đây:
Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ) | Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ) | Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ) | |||||
3PK 600 – 695 | 102,000 | 6PK 600 – 695 | 155,000 | 10PK 800 – 895 | 300,000 | |||||
3PK 700 – 795 | 108,000 | 6PK 700 – 795 | 160,000 | 10PK 900 – 995 | 320,000 | |||||
3PK 800 – 895 | 115,000 | 6PK 800 – 895 | 170,000 | 10PK 1000 – 1095 | 330,000 | |||||
3PK 900 – 995 | 120,000 | 6PK 900 – 995 | 187,000 | 10PK 1100 – 1195 | 350,000 | |||||
3PK 1000 – 1095 | 135,000 | 6PK 1000 – 1095 | 195,000 | 10PK 1200 – 1295 | 390,000 | |||||
3PK 1100 – 1195 | 135,000 | 6PK 1100 – 1195 | 200,000 | 10PK 1300 – 1395 | 400,000 | |||||
4PK 600 – 695 | 105,000 | 6PK 1200 – 1295 | 210,000 | 10PK 1400 – 1495 | 420,000 | |||||
4PK 700 – 795 | 115,000 | 6PK 1300 – 1395 | 220,000 | 10PK 1500 – 1595 | 450,000 | |||||
4PK 800 – 895 | 120,000 | 6PK 1400 – 1495 | 240,000 | 10PK 1600 – 1695 | 450,000 | |||||
4PK 900 – 995 | 135,000 | 6PK 1500 – 1595 | 250,000 | 10PK 1700 – 1795 | 470,000 | |||||
4PK 1000 – 1095 | 145,000 | 6PK 1600 – 1695 | 250,000 | 10PK 1800 – 1895 | 490,000 | |||||
4PK 1100 – 1195 | 148,000 | 6PK 1700 – 1795 | 250,000 | 10PK 1900 – 1995 | 510,000 | |||||
4PK 1200 – 1295 | 153,000 | 6PK 1800 – 1895 | 270,000 | 10PK 2000 – 2095 | 535,000 | |||||
4PK 1300 – 1395 | 162,000 | 6PK 1900 – 1995 | 270,000 | 10PK 2100 – 2195 | 560,000 | |||||
4PK 1400 – 1495 | 175,000 | 6PK 2000 – 2095 | 280,000 | 10PK 2200 – 2295 | 5,750,000 | |||||
4PK 1500 – 1595 | 180,000 | 6PK 2100 – 2195 | 280,000 | 10PK 2500 – 2595 | 6,300,000 | |||||
4PK 1600 – 1695 | 205,000 | 6PK 2200 – 2295 | 290,000 | |||||||
4PK 2460 | 285,000 | 6PK 2300 – 2395 | 300,000 | 12PK 1000 – 1095 | 432,000 | |||||
5PK 600 – 695 | 115,000 | 6PK 2400 – 2495 | 310,000 | 12PK 1100 – 1195 | 440,000 | |||||
5PK 700 – 795 | 135,000 | 6PK 2500 – 2595 | 340,000 | 12PK 1200 – 1295 | 450,000 | |||||
5PK 800 – 895 | 140,000 | 6PK 2600 – 2695 | 360,000 | 12PK 1300 – 1395 | 450,000 | |||||
5PK 900 – 995 | 150,000 | 6PK 2700 – 2795 | 390,000 | 12PK 1400 – 1495 | 460,000 | |||||
5PK 1000 – 1095 | 160,000 | 6PK 2800 – 2895 | 400,000 | 12PK 1500 – 1595 | 470,000 | |||||
5PK 1100 – 1195 | 160,000 | 8PK 700 – 795 | 190,000 | 12PK 1600 – 1695 | 470,000 | |||||
5PK 1200 – 1295 | 180,000 | 8PK 800 – 895 | 210,000 | 12PK 1700 – 1795 | 485,000 | |||||
5PK 1300 – 1395 | 190,000 | 8PK 900 – 995 | 220,000 | 12PK 1800 – 1895 | 510,000 | |||||
5PK 1400 – 1495 | 197,000 | 8PK 1000 – 1095 | 240,000 | 12PK 1900 – 1995 | 525,000 | |||||
5PK 1500 – 1595 | 200,000 | 8PK 1100 – 1195 | 240,000 | 12PK 2000 – 2095 | 580,000 | |||||
5PK 1600 – 1695 | 220,000 | 8PK 1200 – 1295 | 250,000 | 12PK 2100 – 2195 | 580,000 | |||||
5PK 1700 – 1795 | 240,000 | 8PK 1300 – 1395 | 250,000 | 12PK 2200 – 2295 | 590,000 | |||||
5PK 1800 – 1895 | 250,000 | 8PK 1400 – 1495 | 270,000 | 12PK 2300 – 2395 | 650,000 | |||||
5PK 1900 – 1995 | 240,000 | 8PK 1500 – 1595 | 270,000 | 12PK 2400 – 2495 | 650,000 | |||||
5PK 2000 – 2095 | 260,000 | 8PK 1600 – 1695 | 280,000 | 18PK 1300 – 1395 | 465,000 | |||||
5PK 2100 – 2195 | 270,000 | 8PK 1700 – 1795 | 290,000 | 18PK 1400 – 1495 | 495,000 | |||||
5PK 2200 – 2295 | 280,000 | 8PK 1800 – 1895 | 310,000 | 18PK 1500 – 1595 | 540,000 | |||||
5PK 2300 – 2395 | 290,000 | 8PK 1900 – 1995 | 340,000 | 18PK 1600 – 1695 | 550,000 | |||||
5PK 2400 – 2495 | 300,000 | 8PK 2000 – 2095 | 400,000 | 18PK 1700 – 1795 | 568,000 | |||||
5PK 2500 – 2595 | 320,000 | 8PK 2100 – 2195 | 410,000 | 18PK 1800 – 1895 | 580,000 | |||||
5PK 2600 – 2695 | 330,000 | 8PK 2200 – 2295 | 420,000 | 18PK 1900 – 1995 | 650,000 | |||||
5PK 2700 – 2795 | 340,000 | 8PK 2300 – 2395 | 440,000 | 18PK 2000 – 2095 | 680,000 | |||||
5PK 2800 – 2895 | 380,000 | 8PK 2400 – 2495 | 450,000 | 18PK 2100 – 2195 | 650,000 | |||||
5PK 2900 – 3000 | 285,000 | 8PK 2500 – 2595 | 450,000 | 18PK 2200 – 2295 | 680,000 | |||||
8PK 2600 – 2695 | 460,000 | 18PK 2300 – 2395 | 750,000 | |||||||
8PK 2700 – 2795 | 465,000 | 18PK 2400 – 2495 | 745,000 | |||||||
8PK 2800 – 2895 | 480,000 | 18PK 2500 – 2595 | 775,000 | |||||||
8PK 2900 – 3000 | 500,000 |
Ghi chú:
- Giá 7PK = Giá 8PK
- Giá 9PK = Giá 10PK
- Giá 16PK = Giá 18PK
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm. Liên hệ với nhân viên Khí nén Á Châu để nhận được báo giá tốt nhất.
Lưu ý khi chọn mua dây curoa máy nén khí

Khi mua dây Curoa máy nén khí bạn cần lưu ý 3 vấn đề sau:
- Nếu mua dây curoa rãnh dọc thì cần phải đếm số rãnh, đo chiều rộng và chu vi của dây đã sử dụng để tìm đúng loại dây tương tự. Việc này sẽ giúp bạn tránh mua các dây đai không ăn khớp với máy nén khí đang dùng.
- Nên tham khảo các thương hiệu dây curoa được sử dụng phổ biến, có tên tuổi hiện nay. Dây curoa xuất xứ tại Nhật Bản thường có chất lượng tốt, được nhiều đơn vị sử dụng.
- Nên tìm đến các đơn vị phân phối, cung cấp dây curoa có uy tín, chất lượng để tránh việc mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Lưu ý khi căn chỉnh dây đai máy nén khí
- Lúc lắp dây curoa, căn chỉnh puly thật phẳng bởi puly có rãnh nhỏ và sắc, khi bị lệch sẽ ăn chéo dây, làm dây bị tước. Nếu rãnh puli quá sắc cũng sẽ gây hiện tượng xước hoặc đứt dây.
- Dây đai được căn chỉnh quá chùng làm giảm tuổi thọ dây đai.
- Nếu căn chỉnh dây quá căng sẽ dễ làm đứt dây, lệch dây trong quá trình vận hàn máy.
- Căn chỉnh dây curoa không đúng cách dẫn đến các sự cố khi máy nén khí hoạt động, làm giảm tuổi thọ các linh kiện máy nén khí.
- Sau một thời gian sử dụng, cần chú ý quan sát căn chỉnh lại độ căng chùng của dây curoa.
- Việc lắp đặt, căn chỉnh dây curoa máy nén khí cần được thực hiện bởi những người có chuyên môn, không nên tự ý thay thế, căn chỉnh dây curoa.
Khí nén Á Châu là đơn vị có 13 năm kinh nghiệm trong ngành khí nén công nghiệp, sở hữu đội ngũ kỹ thuật có tay nghề cao. Nếu bạn cần sửa chữa, thay thế, căn chỉnh dây đai hãy liên hệ ngay với Á Châu để được tư vấn và hỗ trợ.
Xem thêm: Dịch vụ máy nén khí
Địa chỉ mua dây Curoa uy tín, chất lượng.
Khí nén Á Châu là địa chỉ cung cấp phụ tùng máy nén khí và dây Curoa máy nén khí chính hãng, chất lượng cao trên thị trường.
Những lợi ích khi mua dây Curoa tại Á Châu:
- Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, chính hãng 100%, bảo hành theo quy định nhà sản xuất.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn khi giao hàng.
- Giá cả tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đa dạng với đầy đủ các loại dây đai.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình.
CÔNG TY TNHH KHÍ NÉN Á CHÂU
- Địa chỉ: L23 KĐT Việt Hòa, Phường Việt Hòa, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
- Điện thoại: 096 474 4392
- Email: khinenachau@gmail.com
- Website: khinenachau.com