Tin ngành khí nén
15/01/2025
Đại lý phân phối phụ tùng máy nén Ingersoll Rand chính hãng tại Việt Nam, cam kết sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý. Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ quy trình hóa ưu tiên và nâng cao hiệu suất cho hệ thống máy nén khí của bạn.
– Các phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand là những phần không cố định trong máy nén khí. Chúng bao gồm các bộ phận có thể bị hỏng hoặc bị mòn và cần phải được thay thế định kỳ. Thời gian thay thế các phụ tùng này sẽ khác nhau tùy theo mức độ sử dụng và khuyến cáo từ nhà sản xuất.
– Sử dụng các bộ phụ tùng máy nén khí Ingersoll Rand giúp máy hoạt động với hiệu suất tốt nhất, ổn định, từ đó giảm tiêu thụ điện năng, kéo dài tuổi thọ cho máy nén khí của bạn.
– Các phụ tùng bao gồm: Lọc dầu, lọc gió, lọc tách dầu, dầu máy nén khí, dung dịch súc rửa két giải nhiệt, két giải nhiệt dầu – khí (Két làm mát), bộ điều khiển PLC, cảm biến nhiệt độ, cảm biến áp suất, van điện từ, van cổ hút, van giới hạn áp suất, van một chiều, van nhiệt độ dầu, dây curoa, khớp nối cao su giảm chấn Coupling, phớt chặn dầu, bạc đạn (vòng bi), đầu nén,…
Phổ biến nhất trong các loại phụ tùng cần kể đến: bộ lọc dầu, bộ tách dầu, bộ lọc khí và dầu bôi trơn. Những bộ phận này đóng vai trò quan trọng và ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất vận hành của máy nén khí.
– Bụi bẩn khiến dầu máy nén khí bị ô nhiễm, gây hại hoặc làm giảm hiệu suất cho trục vít và buồng nén. Nếu dầu bôi trơn chứa bụi bẩn, cặn, thì việc bôi trơn vòng bi trục vít sẽ kém, ảnh hưởng không tốt cho các bộ phận quan trọng. Điều này có thể dẫn đến trục vít kẹt và gây hỏng máy nén khí.
– Việc sử dụng lọc dầu có tác dụng làm sạch và loại bỏ tạp chất trong dầu, giúp bôi trơn và làm mát máy nén khí hiệu quả.
– Ưu điểm của lọc dầu máy nén khí Ingersoll Rand:
+ Được thiết kế để hoạt động với hiệu suất cao.
+ Khả năng lọc hiệu quả tối ưu, khả năng chịu nhiệt và kháng dầu tổng hợp tốt.
+ Chịu áp suất vận hành cao.
+ Tăng tuổi thọ nhờ vào khả năng giữ lại bụi bẩn ở mức cao.
– Thông số kỹ thuật:
+ Chất liệu: Lọc dầu máy nén khí Ingersoll Rand được làm bằng sợi thủy tinh mỏng.
+ Độ lọc chính xác: 0.01 Micron.
+ Hiệu suất lọc: 99,8%
+ Tuổi thọ lọc dầu: Từ 3000 – 4000 giờ (bảo hành 2000 giờ)
+ Áp lực làm việc: Thường nhỏ hơn hoặc bằng 1.4bar.
+ Chênh lệch áp suất ban đầu nhỏ hơn 0,02Mpa.
Xem thêm: Lọc dầu máy nén khí Ingersoll Rand
Xem thêm : Lọc tách dầu Ingersoll rand
Xem thêm: Lọc khí Ingersoll rand
Tên máy | Lọc dầu | Lọc tách dầu | Lọc gió (lọc khí) |
Small UP | 39329602 | 22388045 | 88171913 |
UP5-11/15/22 | 54672654 | 54749247 | 89295976 |
UP5-30/37 | 54672654 | 54749247 | 22203095 |
M22 OLD | 42888198 | 39751391 | 42888214 |
M22S | 39907175 | 54595442 | 39588470 |
M22 | 39907175 | 39831888 | 39588470 |
ML22 | 39907175 | 92890334 | 39588470 |
M37 OLD | 42888198 | 92754688 | 99273906 |
M37 | 39907175 | 39831888 | 39588777 |
M37S | 39907175 | 54595442 | 39588777 |
M45 | 39911615 | 22089551 | 39708466 |
M55-75 | 39911631 | 54601513 | 39708466 |
M55S-75S | 39911631 | 39894597 | 39708466 |
M90-110/160 | 39911631 | 54509427 | 39903281 |
M90-110/160 | 39911631 | 54509427 | 39903281 |
M132-160 | 39911631 | 54509427 | 39903281 |
M200-250 | 92888262 | 22219174 | 39903265 |
M300-350 | 92888262 | 54509435 | 39903265 |
M250 | 92888262 | 39890660 | 42852129 |
M110 | 39911631 | 88181755 | 39903281 |
MR ED M200/250 | 92888262 | 54509500 | 39903265 |
MR ED M300/350 | 92888262 | 54509435 | 39903265 |
XF/EP/HP/XP-30SE | 39907175 | 39831888 | 42855429 |
XF/EP/HP/XP-50SE | 39907175 | 39831888 | 42855411 |
XF/EP/HP/XP75-100 | 99270134 | 42841239 | 99267031 |
XF/EP/HP/XP75-100 Ⅱ | 42841361 | 42841239 | 99267031 |
XF/EP/HP/XP75-100 SE | 42841361 | 39894597 | 42855403 |
XF/EP/HP/XP75-100 SE | 42843771 | 54601513 | 42855403 |
XF/EP/HP/XP75-100 SE | 42843797 | 5601513 | 42855403 |
XF/EP/HP/XP 125-200 | 99274060 | 42841247 | 99266702 |
XF/EP/HP/XP 125-200 | 99274060 | 39799578 | 99266702 |
XF/EP/HP/XP 125-200 Ⅱ | 42843805 | 42841247 | 99273906 |
XF/EP/HP/XP 125-200 Ⅱ | 42843789 | 39739578 | 99273906 |
125S/150S/175S/200S | 39856836 | 39863865 | 39903281 |
M90/M110/M132/M160 | 39911631 | 99277998 | 39903281 |
M90/M110/M132/M160 | 39911631 | 54509427 | 39903281 |
HPE300 | 92888262 | 39863899 | 39750723 |
VHP400/600/P600 | 99246092 | 92699198 | 92686948 |
92740943 | 92686955 | ||
VHP600/700 | 99274060 | 92062132 | 92035948 |
VHP600/700 | 99274060 | 92062132 | 92035955 |
S100-Ⅱ | 42843797 | 42841239 | 99267031 |
S200-Ⅱ | 42843805 | 42841247 | 99266702 |
IR 37PE | 54672654 | 54749247 | 22203095 |
IRN.55-75KW | 54672654 | 38008587 | 54672530 |
IRN.90-160KW | 39911631 | 42542787 | 22130023 |
V5.5-11 | 39329602 | 22388045 | 88171913 |
V15-22 | 46853099 | 46853107 | 46856837 |
V30-37 | 46853099 | 46853107 | 46856845 |
125-200S | 39856836 | 54509427 | 39903281 |
125-200S | 39911631 | 39863865 | 39903281 |
30SE | 39907175 | 39831888 | 42855429 |
50SE | 39907175 | 39831888 | 42855411 |
70SE/100SE | 42843797 | 39894597 | 42855403 |
R5-11 1U | 39329602 | 22388045 | 88171913 |
R90-110N,R90-110 I | 23424922 | 23545841 | 23429822 |
R132-160NE,R132-160 I | 23424922 | 23566938 | 23429822 |
R90-160NE,R90-160 IE | 23424922 | 23566938 | 23429822 |
R160 | 23424922 | 23566938 | 23487457 |
Bảng dưới đây là mã dầu máy nén khí phổ biến nhất của Ingersoll Rand:
Tên dầu | Mã dầu |
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Ultra Coolant Lubricant | 38459582 |
92837095 | |
92692284 | |
39433743 | |
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Ultra EL Lubricant | 24061624 |
24161119 | |
24061608 | |
24061640 | |
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Ultra 4K Lubricant | 47696743001 |
47703841001 | |
Dầu máy nén khí Ingersoll Rand Techtrol Gold Centrifugal Compressor Lubricant | 38459590 |
68140490 | |
AAP1405340-00394 | |
AAP1405340-00395 | |
Dầu máy nén khí thực phẩm Ingersoll Rand Ultra FG Lubricant | 23973977 |
23973969 | |
23973985 |
Xem thêm: Sửa chữa máy nén khí Ingersollrand
Xem thêm: Bảo dưỡng máy nén khí Ingersoll rand
Liên hệ
Xuất phát điểm từ sửa chữa máy nén khí, chúng tôi coi trọng sự tận tâm cho tất cả dịch vụ mình cung cấp.