Lọc dầu máy nén khí là một trong ba bộ lọc quan trọng. Đây là phụ tùng cần thay thế thường xuyên trong quá trình bảo dưỡng định kỳ của máy nén khí. Để hiểu rõ hơn về cấu tạo, chức năng của của thiết bị này, Khí nén Á Châu mời bạn tham khảo trong bài viết dưới đây.
Mục Lục
- 1 1. Lọc dầu máy nén khí là gì?
- 2 2. Chức năng của lọc dầu máy nén khí
- 3 3. Phân loại lọc dầu máy nén khí
- 4 4. Cấu tạo của lọc dầu máy nén khí
- 5 5. Những thương hiệu lọc dầu máy nén khí phổ biến
- 6 6. Hướng dẫn sửa chữa và thay thế lọc dầu máy nén khí
- 7 7. Cách phân biệt lọc dầu chính hãng và lọc dầu giả kém chất lượng
- 8 8. Nhà cung cấp lọc dầu máy nén khí chính hãng – Khí Nén Á Châu
1. Lọc dầu máy nén khí là gì?
2. Chức năng của lọc dầu máy nén khí
3. Phân loại lọc dầu máy nén khí
Lọc dầu máy nén khí được phân loại dựa trên cấu tạo, kích thước hoặc chức năng.
3.1. Dựa vào cấu tạo
3.2. Dựa vào kích thước tạp chất
3.3. Dựa vào chức năng
4. Cấu tạo của lọc dầu máy nén khí
4.1. Lõi lọc dầu
Lõi lọc là nơi giữ lại những tạp chất hoặc dị vật ra khỏi dầu. Chất lượng của lõi lọc phụ thuộc vào độ mịn các hạt đi qua lõi lọc hoặc khả năng loại bỏ hạt với các kích thước khác nhau.
4.2. Van bypass
Đây là một van rẽ nhánh trong bộ lọc dầu. Van sẽ mở ra trong trường hợp lõi lọc bị tắc nghẽn. Dầu chứa nhiều tạp chất sẽ không qua bộ lọc mà được đẩy thẳng vào đầu nén. Đều này tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm cho máy nén khí. Vì vậy cần chú ý theo dõi để thay lọc dầu kịp thời.
4.3. Vỏ chịu áp lực
Phần vỏ của bộ lọc dầu máy nén khí được làm từ thép cao cấp, có khả năng chịu được áp suất cao để không làm hỏng các chi tiết bên trong khi đang vận hành.
4.4. Giấy lọc
4.5. Gioăng cao su
Lọc dầu sử dụng loại gioăng cao su đặc biệt có chức năng đảm bảo độ kín của các bộ phận. Nếu gioăng cao su kém chất lượng, lắp đặt thiếu chính xác hoặc dán keo không tốt có thể làm rò rỉ dầu trong hệ thống, ảnh hưởng đến khả năng vận hành của máy thậm chí làm hư hại máy.
Xem thêm: Bảng giá lọc dầu máy nén khí chính hãng
5. Những thương hiệu lọc dầu máy nén khí phổ biến
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại lọc dầu khác nhau với những thương hiệu chính hãng và OEM phổ biến được khách hàng tin dùng nhiều nhất như: Lọc dầu Atlas Copco, Sotras, Ingersoll Rand, Hitachi, MANN + HUMMEL, Kobelco, Kaeser, Compair, Fusheng, Sullair,…
5.1. Lọc dầu Atlas Copco
– Thông số kỹ thuật:
Chất liệu | Thủy tinh hoặc giấy lọc |
Lưu lượng | 15 – 360 m3/phút |
Hiệu quả của bộ lọc | 5 – 12μm |
Áp suất làm việc | 1.4 – 2.5MPa |
Độ chênh lệch áp suất ban đầu | ≤ 0.03Mpa |
Hiệu suất lọc | 99.8% |
Tuổi thọ trung bình | 3000 giờ |
– Bảng mã sản phẩm lọc dầu máy nén khí Atlas Copco thông dụng:
1030047700 | 1202849500 | 1513016000 |
1030088200 | 1202849590 | 1513033700 |
1030106800 | 1202849600 | 1513033701 |
1090468600 | 1202849700 | 1605088100 |
1090468600 | 1310032243 | 1613610500 |
1202804090 | 1310250762 | 2202929500 |
1202804092 | 1323600205 | 2202929550 |
SH8256 | SH8262 | SH8146 |
SH8118 | SH8222 | SH8238 |
SH8196 | SH8226 | SH8224 |
SH8227 | SH8112 | SH8130 |
SH8113 | SH8119 | SH8147 |
SH8152 | SH8154 | SH8149 |
SH8153 | SH8155 | SH8107 |
SH8221 | SH8143 | SH8110 |
SH8206 | SH8225 | SH8150 |
SH8144 | SH8108 | SH8109 |
SH8114 | SH8145 | SH8705 |
5.3. Lọc dầu Kobelco
– Thông số cơ bản của lọc dầu:
Tên sản phẩm | Lọc dầu/ Oil filter |
Xuất xứ | Nhật Bản hoặc Trung Quốc |
Vật liệu | Giấy lụa và giấy tổng hợp |
Hiệu suất lọc | 98% |
Độ tinh lọc | 10 – 20 micron |
Độ chênh áp | 0.2 bar |
Tuổi thọ | Khoảng 2000 giờ |
Mã máy nén khí Kobelco | Mã lọc dầu |
AG280A-15 | P-CE13-526 |
SG280A-15 | P-CE13-526 |
AG390A-22 | P-CE13-526 |
SG390-22 | P-CE13-526 |
VS420A-22 | P-CE13-526 |
AG580A-30 | P-CE13-528 |
SG580A-30 | P-CE13-528 |
AG720A-37 | P-CE13-528 |
SG702A-37 | P-CE13-528 |
VS730A-37 | P-CE13-528 |
AG1070A-55 | P-CE13-533 |
SG1070A-55 | P-CE13-533 |
VS1020A-55 | P-CE13-533 |
AG1490A-75 | P-CE13-533 |
SG1490A-75 | P-CE13-533 |
VS1500A-75 | P-CE13-533 |
CM6U-5 | P-CE13-510 |
HM22A-5U | P-CE13-515 |
HM37A-5U | P-CE13-506 |
HM55A-5S | P-CE13-506 |
HM75A-5S | P-CE13-506 |
HM110A-5S | P-CE13-506 |
KST15A/18A | P-F13-3001 |
KST75W | P-F13-3001 |
5.4. Lọc dầu Ingersoll Rand
– Thông số kỹ thuật của lọc dầu:
Chất liệu | Thủy tinh hoặc giấy lọc |
Lưu lượng | 15 – 360 m3/phút |
Áp suất làm việc | 1.4 – 2.5Mpa |
Hiệu quả của bộ lọc | 5 – 12μm |
Độ chênh lệch áp suất ban đầu | ≤ 0.03Mpa |
Tuổi thọ | 2500 – 3000 giờ |
– Bảng mã lọc dầu Ingersoll Rand:
39329602 | 92888262 | 42843805 |
54672654 | 99270134 | 42843789 |
42888198 | 42841361 | 39856836 |
39907175 | 42843771 | 46853099 |
39911615 | 42843797 | 23424922 |
39911631 | 99274060 |
5.5. Lọc dầu MANN + HUMMEL
– Bảng mã lọc dầu MANN & HUMMEL:
6740057211 | 6750559256 | HD825/2 | W719/4 | WD13145 |
6740057212 | 6750658470 | HU718/1x | W719/5 | WD13145/16 |
6740258361 | 6750658616 | HU832 | W815/81 | WD13145/4 |
6740259356 | 6750659196 | HU832/1 | W910/1 | WD1374 |
6740259363 | 6750659206 | HU864 | W920 | WD724/3 |
6740359046 | 6750659208 | HU864/1 | W920/57 | WD724/6 |
6740359266 | 6750659636 | W11102 | W930 | WD920 |
6740359576 | 6755559166 | W11102/19 | W940 | WD920/5 |
6750258123 | 6760055212 | W11102/33 | W940/15n | WD940 |
6750259133 | 6760758116 | W11102/4 | W940/18 | WD940/10 |
6750259135 | 6760759106 | W1170 | W940/2 | WD940/14 |
6750259376 | 6760759266 | W1226 | W940/21 | WD940/19 |
6750259866 | 6761258136 | W1237x | W940/5 | WD940/2 |
6750359096 | 6761258216 | W1268/1 | W940/51 | WD940/25 |
6750359114 | 6761258236 | W1269 | W940/62 | WD950 |
6750359556 | 6761259106 | W13120/3 | W950 | WD950/2 |
6750455536 | 6761259166 | W13145/3 | W950/17 | WD962 |
6750459326 | 6761259176 | W1374/2 | W962 | WD962/12 |
6750558153 | 6761259216 | W712 | W962/14 | WD962/14 |
6750558336 | 6761259566 | W712/4 | W962/36 | WD962/33 |
6750558426 | 6770759107 | W719/10 | W962/38 | WD962/9 |
6750558830 | 6771658621 | W719/11 | W962/44 | WH1257 |
6750559016 | 6771659116 | W719/20 | W962/51 | WH980/2 |
6750559176 | 6771659272 | W719/30 | W962/52 | WH980/3 |
6750559236 | 6771659616 | W719/35 | W962/6 | WH980/8 |
Xem thêm : Bảng giá Lọc Dầu máy nén khí
6. Hướng dẫn sửa chữa và thay thế lọc dầu máy nén khí
6.1. Các bước thay thế và sửa chữa
6.2. Những lưu ý khi thay thế và sửa chữa
Xem thêm: Dịch vụ sửa chữa máy nén khí
7. Cách phân biệt lọc dầu chính hãng và lọc dầu giả kém chất lượng
Bộ lọc dầu chính hãng được chế tạo riêng biệt, sao cho phù hợp với từng model của máy nén khí, khác hoàn toàn với hàng giả, hàng nhái. Căn cứ vào cấu tạo và cách thiết kế, ta có thể nhận biết như sau:
Khí nén Á Châu mách bạn một số cách đơn giản qua nhận diện bên ngoài để chọn được lọc dầu máy nén khí phù hợp và chính hãng:
– Ký tự được viết trên đầu lọc: Chữ trên lọc dầu phải được dập và in một cách rõ ràng, sắc nét, không thể xóa được bằng tay.
– Thiết kế: Trên các vị trí có lỗ gioăng và lỗ ren để lắp lọc, chúng sẽ được thiết kế một cách cẩn thận, tỷ mỷ và chắc chắn. Còn những lọc dầu kém chất lượng thì phần thiết kế khá thô xơ, cẩu thả, khá mỏng và sần sùi.
– Trọng lượng của đầu lọc: Bộ lọc dầu chính hãng có trọng lượng nặng hơn lọc dầu nhái, khi cầm có cảm giác trĩu tay. Khi bạn gõ vào những đầu của lọc dầu tốt sẽ có tiếng kêu vang lên trầm, đục, không vang vọng.
8. Nhà cung cấp lọc dầu máy nén khí chính hãng – Khí Nén Á Châu
- Địa chỉ: L23 KĐT Việt Hòa, Phường Việt Hòa, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
- Điện thoại: 096 474 4392
- Email: khinenachau@gmail.com
- Website: khinenachau.com