Trong hệ thống khí nén, bình tích khí thép được xem là lựa chọn phổ biến nhất hiện nay nhờ giá thành hợp lý, thiết kế đa dạng và khả năng đáp ứng tốt nhu cầu sản xuất công nghiệp. Tại Việt Nam, nhiều nhà máy và xưởng sản xuất tin dùng bình thép để ổn định áp suất, dự trữ khí nén và đảm bảo an toàn cho toàn hệ thống.

Đặc điểm bình tích khí thép tại Khí nén Á Châu
- Vật liệu chế tạo: Sử dụng 100% thép nguyên khối, chịu áp lực và va đập tốt.
- Chống ăn mòn: Lớp sơn tĩnh điện 2 mặt giúp bình hạn chế han gỉ khi tiếp xúc với môi trường ẩm, hóa chất hoặc trong quá trình vận hành.
- Độ dày tiêu chuẩn: Thành bình dày từ 5mm trở lên, tăng tuổi thọ và hạn chế biến dạng khi làm việc ở áp suất cao.
- Mối hàn chất lượng: Công nghệ hàn hồ quang chìm SAW, đảm bảo mối nối kín, bền, không nứt gãy.
- Thiết kế linh hoạt: Nhiều kiểu dáng, từ bình trụ đứng tiết kiệm diện tích đến bình nằm ngang phù hợp không gian rộng.
Đây là những yếu tố giúp bình thép trở thành lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp muốn đầu tư hiệu quả, chi phí thấp mà vẫn đảm bảo độ an toàn.
Thiết kế và cấu tạo của bình tích khí thép

Phụ kiện bình tích khí
Bình tích khí thép gồm 2 bộ phận chính là vỏ bình và ruột bình:
- Vỏ bình: Làm từ thép tấm SS400/CT3 hoặc Inox 304 (theo yêu cầu), đảm bảo độ bền cơ học.
- Ruột bình: Gồm lớp cao su dày kết hợp với khí nitơ áp suất cao, duy trì ổn định áp suất bên trong.
Ngoài ra bình tích áp gồm các bộ phận sau:
- Đồng hồ đo áp suất: Hiển thị áp lực khí nén trong bình.
- Van an toàn: Tự động xả khí khi áp suất vượt ngưỡng cho phép, đảm bảo an toàn.
- Van xả đáy: Loại bỏ nước ngưng và tạp chất, giúp khí nén khô và sạch hơn.
- Rơ le áp suất: Kiểm soát mức áp lực, tự động đóng/ngắt máy nén khí.
- Các đầu nối: Ren hoặc mặt bích, tùy chỉnh theo yêu cầu lắp đặt.
Thông số kỹ thuật bình tích khí thép
Bình tích khí thép tại Khí nén Á Châu được sản xuất theo TCVN 6153-6156:1996, TCVN 8366:2010 và TCVN 6008:2010, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn an toàn áp lực.
| Thông số kỹ thuật bình tích thép đứng | |||||||||||||
| Dung tích ( Lít) | Áp dụng máy nén khí ( KW) | A | B | C | D | E | F | G | H | J | K | L | Bu lông neo |
| 100 | 5.5 | 408.4 | 361 | 440 | 1268 | 1000 | 550 | 6 | 528 | 19 | RC 1/2 | 80 | M16 x L250 |
| 200 | 11 | 611 | 510 | 650 | 1266 | 945 | 645 | 9 | 751 | 19 | Rc 3/4 | 110 | M16 x L250 |
| 400 | 22 | 611 | 510 | 650 | 1986 | 1340 | 740 | 9 | 812 | 19 | Rc 1 1/4 | 110 | M16 x L250 |
| 500 | 37 | 611 | 510 | 650 | 2286 | 1340 | 740 | 9 | 812 | 19 | Rc 1 1/4 | 110 | M16 x L 300 |
| 700 | 55 | 964 | 824 | 1080 | 1557 | 1100 | 750 | 12 | 1215 | 19 | Rc 1 1/2 | 180 | M16 x L 300 |
| 1000 | 75 | 964 | 824 | 1080 | 2167 | 1550 | 750 | 12 | 1215 | 19 | Rc 1 1/2 | 180 | M16 x L 300 |
| 1500 | 125 | 964 | 824 | 1080 | 2777 | 1650 | 750 | 12 | 1240 | 19 | Rc 2 | 180 | M16 x L 500 |
| 2000 | 150 | 1218 | 1019 | 1300 | 2558 | 1700 | 850 | 16 | 1495 | 27 | Rc 2 | 260 | M24 x L500 |
| 3000 | 220 | 1218 | 1019 | 1300 | 3288 | 1700 | 850 | 16 | 1495 | 27 | Rc 2 | 260 | M24 x L500 |
Phân loại bình tích khí thép
Bình tích khí thép đứng

Đặc điểm kỹ thuật bình tích thép loại đứng:
| Thông số | Tiêu chuẩn |
| Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 6153 6156: 1996 |
| TCVN 8366:2010 ; 6008:2010 | |
| Tiêu chuẩn thử nghiệm | TCVN 6154: 1996 |
| Đặc điểm cấu tạo | Thân trụ, hai đáy cong dạng elíp, đặt đứng hoặc nằm. |
| Vật liệu | Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu). |
| Áp suất thiết kế | 10 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). |
| Áp suất làm việc | 08 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). |
| Môi chất | Không khí nén hoặc nước. |
| Đặc tính | Không độc. |
| Nhiệt độ tối đa | 100 oC. |
| Chi tiết bắt chặt trên thân bình | Ống thép hàn dính trên thân. |
| Ống khí vào | Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). |
| Ống khí ra | Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). |
| Ống van an toàn | Số lượng 1. |
| Ống xả đáy | Số lượng 1. |
| Ống áp kế | Số lượng 1. |
| Ống người chui | Số lượng 1. |
| Công nghệ hàn: | Hàn hồ quang chìm SAW. |
Bình tích khí thép nằm ngang

Đặc điểm kỹ thuật bình tích khí thép nằm ngang:
| THÔNG SỐ | MÔ TẢ |
| Thể tích bình | 100L đến 10000L (thiết kế theo yêu cầu của khách hàng) |
| Áp suất làm việc | 10 bar, 13 bar, 16 bar, 25 bar, 40 bar |
| Áp suất kiểm định | = 1.5 * Áp suất làm việc |
| Nhiệt độ làm việc tối đa | 100 độ C |
| Cấu tạo bình | Thân dạng trụ, hai đáy kiểm chỏm cầu |
| Kiểu bình | Nằm ngang |
| Vật liệu chế tạo | Thép SS400, Inox 304 |
| Tiêu chuẩn chất lượng | TCVN 8366:2010 |
| Công nghệ hàn | Hàn hồ quang |
| Công nghệ sơn | Sơn phun Epoxy 02 lớp chống gỉ và sơn màu |
| Kết nối ống | Ren hoặc bích (Theo yêu cầu) |
Bảng giá của bình tích khí thép được cập nhật mới nhất
Khí nén Á Châu cung cấp bảng giá bình tích khí thép tiêu chuẩn. Bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây:
| Thể tích (lít) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VND) |
| 120 lít | 3 | 2.900.000 |
| 180 lít | 3 | 3.500.000 |
| 230 lít | 4 | 4.000.000 |
| 330 lít | 4 | 5.900.000 |
| 500 lít | 5 | 6.800.000 |
| 1000 lít | 5 | 9.600.000 |
| 1500 lít | 6 | 16.000.000 |
| 2000 lít | 6 | 17.800.000 |
| 3000 lít | 6 | 26.800.000 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%. Ngoài ra giá còn thay đổi theo từng thời điểm . Liên hệ ngay với Khí nén Á Châu để nhận được báo giá tốt nhất.
>>> Xem thêm: Các loại bình chứa khí nén hiện nay
Đơn vị cung cấp bình tích khí thép uy tín, chất lượng
Khí nén Á Châu – Nhà thầu tiên phong trong cung cấp bình tích khí thép và hệ thống máy nén khí công nghiệp. Khi lựa chọn sản phẩm tại Á Châu, khách hàng nhận được:
- Bình tích khí đạt chuẩn, có chứng chỉ kiểm định an toàn.
- Giá tốt nhất thị trường, cạnh tranh và minh bạch.
- Kho hàng đầy đủ dung tích từ 100L – 10.000L, luôn sẵn sàng giao ngay.
- Dịch vụ giao hàng – lắp đặt – bảo trì toàn quốc.
- Đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, hỗ trợ tư vấn tận tâm.
Liên hệ ngay để được tư vấn nhanh chóng và nhận báo giá ưu đãi nhất!
CÔNG TY TNHH KHÍ NÉN Á CHÂU
- Địa chỉ: LK 02-21 KĐT Nguyễn Lương Bằng, Việt Hòa, TP Hải Phòng
- Số điện thoại: 0964 744 392
- Email: khinenachau@gmail.com
- Trang web: https://khinenachau.com/
