Dòng máy nén đặc biệt ASM K Series. Với công nghệ nén trục vít dầu được thiết kế với 02 hệ thống nén độc lập, xử dụng chugn 01 bảng điều khiển trung tâm.
Phân cấp 05 bước tải
Với 2 cụm nén lắp song song, giúp máy nén ASM K có thể hoạt động với 05 mức độ tải khác nhau từ 0%, 20%, 40%, 70%, 100% tải.
Tiết kiệm điện tối đa
Với 05 mức tải giúp máy khởi động tuần tự, Sự thay đổi linh hoạt cấp độ tải giúp máy đáp ứng nhu cầu khí nén thay đổi qua đó tiết kiệm điện đến mức tối đa.
Chế độ hoạt động linh hoạt
Máy được trang bị màn hình cảm ứng như một trung tâm điều khiển, có thể giám sát, chyaj luân phiên, tuần tự đơn lẻ hoặc chạy đồng thời hai cụm nén. Bảng điều khiển cũng cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho vận hành máy nén khí nhưu trạng thái hoạt động, lịch bảo dưỡng. Lịch hoạt động hàng tuần, đa ngôn ngữ Anh, Trung, Hàn, Nga…
Bảng thông số kĩ thuật Kyungwon ASM K
Model | Áp suất làm việc | Lưu lượng | Công suất Motor | Độ ồn | Kích thước(LxWxH) | Trọng lượng | Ngõ ra | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
barg | psig | ㎥/min | cfm | kw | HP | dB(A) | mm | kg | A(B) | |
ASM200K | 7.0 8.5 9.5 |
100 120 135 |
24.6 24.2 22.2 |
868 868 726 |
75×2 | 200 | 80 | 3090x1400x2000 | 3250 | 80(3) |
ASM300K | 7.0 8.5 9.5 |
100 120 135 |
42.0 38.0 32.6 |
1504 1307 1172 |
132×2 | 354 | 85 | 3890x1850x2250 | 6450 | 100(4) |
ASM400K | 7.0 8.5 9.5 |
100 120 135 |
50.1 49.7 49.3 |
1741 1720 1818 |
160×2 | 428 | 87 | 3890x1850x2250 | 6850 | 100(4) |
ASM430K | 7.0 8.5 9.4 |
100 120 135 |
53.0 52.0 52.0 |
1815 1815 1808 |
160×2 | 428 | 87 | 3890x1850x2250 | 7190 | 100(4) |
ASM500K | 7.0 8.5 9.5 |
100 120 135 |
68.0 64.0 64.0 |
2366 2083 1942 |
200×2 | 536 | 93 | 4440x2050x2250 | 7350 | 125(5) |
Catalogue file PDF
Đổi tên dòng máy cũ ASK Series
Từ năm 2023 ASK Series được đổi tên thành Kyungwon ASM K Series với một số nâng cấp nhỏ.
Dòng máy hiện đang được phân phối tại công ty tnhh Khí Nén Á Châu
Thế Anh –
khá êm