Giới thiệu máy nén khí Fusheng nguồn điện mạnh.
Có kinh nghiêm trong 65 năm đào sâu thị trường quốc tế cung cấp và đáp ứng chất lượng nhu cầu của khách hàng.
Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ tương thích với thị trường cho phép bảo vệ môi trường và bảo tồn năng lượng tốt hơn.
Ngoài việc tung ra một dòng sản phẩm hoàn chỉnh và rộng rãi (như máy nén khí, máy nén khí và máy nén ly tâm, máy nén khí và các sản phẩm phụ trợ), Fusheng cũng cam kết cung cấp cho người sử dụng máy nén khí những giải pháp toàn diện cho phép hiệu quả năng lượng cao hơn, bảo vệ môi trường, an toàn và tiêu thụ điện năng thấp hơn. Fusheng nhằm mục đích giúp khách hàng đạt được chi phí hoạt động thấp nhất và tránh lãng phí việc sử dụng các nguồn lực hạn chế trên hành tinh của chúng ta.
Chi tiết hộp trục khuỷu
1.Bộ làm ma sát : ống đồng được lắp cánh tản nhiệt hiệu suất cao giúp giảm nhiệt độ làm việc, tăng hiệu suất.
2.Valve Assembly: các thiết bị đều sử dụng van loại đãi lớn được làm từ thép Thụy Điển
3.Đầu xi lanh làm mát. Cánh tản nhiệt sâu giúp làm mát nhanh chóng
4.Xy lanh có tuổi thọ cao, chốt xylanh giai công chính xác được mài nhẵn bằng thủy tinh để giảm ma sát và mài mòn.
5.Trục khủy được làm bằng thép hợp kim rèn cường độ cao, cân bằng chuyển động đảm bảo tuổi thọ lâu dài và vận hành trơn tru
6.Vòng điều khiển dầu và nén kiểu dáng công nghiệp đảm bảo hiệu suất tối đa
7.Thanh kết nối: tất cả các thiết bị đều chứa các thanh kết nối được thiết kế chính xác.
8.Vòng bi chính: đảm bảo dễ duy trì, ổ bi chất lương cao, hoặc ổ lăn hình côn được sử dụng trong máy.
9.Bộ lọc hút cố định, dễ dàng tháo lắp định kì
10.Chạy liên tục để nạp không khí, tự động cho phép thiết bị giảm không hoạt động trở lại sau khi đạt đến giới hạn áp suất cao.
11.Các nan quạt hoa kiểu cánh quạt cung cấp luồng không khí làm mát liên hoàn đảm bảo máy nén vận hành trơn tru.
12.Hộp cacte lớn với bình chứa dầu đảm bảo.
Tham khảo bảng công suất
Model | Áp suất (kg/c㎡G) | Công suất (HP) | Dung tích bình (L) | |
VA-65 | 12 | 1 | 90 | |
HTA-65H | 12 | 2 | 100 | |
VA-10 | 12 | 3 | 115 | |
HTA-65 | 12 | 5.5 | 200 | |
TA-65 | 12 | 7.5 | 315 | |
TA-80 | 12 | 10 | 350 | |
VA-51 | 12 | 15 | 450 | |
HTA-120 | 12 | 20 | 550 | |
VA-65 | 12 | 25 | 930 | |
Ứng dụng vào các ngành
Công nghiệp xi măng
Công nghiệp thực phẩm
Sản suất kim loại
Công nghiệp giấy