Máy nén Atlas Copco LE/ LT là giải pháp nâng cao hiệu suất không khí công nghiệp của bạn. LE áp suất 10 bar và LT áp suất 15/20/30 bar, tạo ra không khí chất lượng ngay cả khi hoạt động nhiệt độ thấp nhất và với lượng dầu chuyển tiếp tối thiểu. Thiết kế vật liệu chất lượng cung cấp hoạt động cao và tuổi thọ lâu hơn.
CÁC TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
- Độ tin cậy cao.
- Chất lượng và thiết kế độc đáo, mạnh mẽ. Đảm bảo kéo dài tuổi thọ máy nén khí.
- Quạt được thiết kế để làm mát tối ưu lưu lượng không khí cũng cân bằng máy nén để giảm rung động.
- Chi phí vận hành thấp.
- Sử dụng các vật liệu có độ bền cao để cải thiện hiệu suất.
- Hệ thống dừng khởi động thay vì tải-dỡ.
- Bảo trì máy dễ dàng.
Máy nén khí LE/ LT được kết nối trực tiếp với động cơ và làm bằng vật liệu nhẹ. Điều này cung cấp khả năng làm mát tuyệt vời và tích hợp trơn tru trong không gian nhỏ.
>Xem thêm tại:
Sửa chữa máy nén khí công nghiệp
Lọc tách dầu Atlas Copco 1614952100
Máy nén khí dòng LT
Máy nén pittông dầu hai cấp LT , cho phép không khí đã lọc chỉ đi vào một xi lanh. Xi lanh áp suất thấp này cấp nguồn cho xi lanh thứ hai (áp suất cao) có thể hoạt động ở áp suất tối đa là 15, 20 hoặc 30 bar (218, 290 hoặc 435 psi) và với các thông số kĩ thuật sau:
Kiểu mẫu máy | Áp suất (Hp) |
Công suất | Lưu lượng (m3/min) |
Đi ện áp (kW) |
|
LT 2-15 | 2 | 15 | 0.19 | 1.5 | |
LT 3-15 | 3 | 15 | 0.25 | 2.2 | |
LT 5-15 | 5.5 | 15 | 0.4 | 4 | |
LT 7-15 | 7.5 | 15 | 0.56 | 5.5 | |
LT 10-15 | 10 | 15 | 0.7 | 7.5 | |
LT 2-20 | 2 | 20 | 0.13 | 1.5 | |
LT 3-20 | 3 | 20 | 0.17 | 2.2 | |
LT 5-20 | 5.5 | 20 | 0.3 | 4 | |
LT 7-20 | 7.5 | 20 | 0.4 | 5.5 | |
LT 10-20 | 10 | 20 | 0.55 | 7.5 | |
LT 15-20 | 15 | 20 | 0.91 | 11 | |
LT 20-20 | 20 | 20 | 1.08 | 15 | |
LT 3-30 | 3 | 30 | 0.15 | 2.2 | |
LT 5-30 | 5.5 | 30 | 0.26 | 4 | |
LT 7-30 | 7.5 | 30 | 0.38 | 5.5 | |
LT 10-30 | 10 | 30 | 0.51 | 7.5 | |
LT 15-30 | 15 | 30 | 0.56 | 11 | |
LT 20-30 | 20 | 30 | 1.02 | 15 |
Máy nén khí dòng LT với các thông số kĩ thuật sau:
Kiểu mẫu máy | Áp suất
(Hp) |
Công suất | Lưu lượng (m3/min) |
Điện áp (kW) |
|
LE 2-10 | 2 | 10 | 0.2 | 1.5 | |
LE 3-10 | 3 | 10 | 0.26 | 2.2 | |
LE 5-10 | 5.5 | 10 | 0.5 | 4 | |
LE 7-10 | 7.5 | 10 | 0.7 | 5.5 | |
LE 10-10 | 10 | 10 | 0.94 | 7.5 | |
LE 15-10 | 15 | 10 | 1.43 | 11 | |
LE 20-10 | 20 | 10 | 1.90 | 20 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.