Đặc điểm cấu tạo máy nén khí
Thiết kế áp suất cao đặc biệt, an toàn, cấu trúc chắc chắn cho độ bền. Sự sẵn có của xi lanh phụ trợ đặc biệt có thể nâng cao hơn nữa hiệu quả nén.
Khuyến cáo sử dụng
Thích hợp sử dụng trong các nhà máy, nhà máy bảo dưỡng ô tô, cửa hàng lốp xe và hệ thống cung cấp áp suất cao đặc biệt
Thông số kĩ thuật
Áp suất làm việc: 12/175
Áp suất max: 16/230
Model | Công suất | Điện áp | Nguồn điện | Áp suất max | Kg/ l/bs | Kích thước | Model cũ |
GT3160 | 3.0/ 2.20 | 260/ 9.2 | 1010/ 850 | 155/ 40 | 170/ 374 | 155x 58×106 | GT30160 |
GT5250 | 5.0/ 3.75 | 485/17.1 | 960/ 800 | 228/ 60 | 261/ 574 | 160x70x115 | GT50250 |
GT7300A | 7.5 / 5.60 | 630/22.2 | 1180/1000 | 304/ 80 | 332/ 730 | 191x76x121 | GT75300 |
GT10300 | 10.0 / 7.50 | 940/33.2 | 870/ 750 | 304/ 80 | 364/ 800 | 171x76x121 | GT100300 |
GT15300 | 15.0/11.20 | 1470 / 51.9 | 820/ 820 | 304/ 80 | 505/1110 | 191x76x142 | GT150300 |
GT20300 | 20.0/15.00 | 1670 / 59.0 | 870/ 740 | 304/ 80 | 530/1166 | 191x76x142 | GT200300 |
GT30500 | 30.0 /22.00 | 2530 / 89.3 | 680/ 580 | 475/125 | 651/1432 | 201x84x144 | GT300500 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.