Máy nén khí tích hợp all in one
Tiếng Anh: Oil-Inejection Screw Air Compressor, tiếng Hàn: 오일 인젝션 스크류 콤프레샤. FX2,DX2 SERIES (소형,일체형)
Tất cả thiết bị cho 01 phòng máy nén khí tiêu chuẩn được tích hợp trên 01 bệ máy gồm:
- Máy nén khí trục vít có dầu công suất 5HP ~ 30 HP
- Máy sấy khí tách nhân lạnh, điểm sương 2~10 ºC
- Bình tích khí tương thích
- Mở rộng thiết bị xử lý khí nén nhưu lọc đường ống, van xả nước
Nhờ tích hợp tất cả thành 1 nên máy chỉ cần không gian đặt máy nhỏ gọn, phù hợp với không gian lắp đặt hẹp và có tính cơ động cao.
Truyền động dây đai kết cấu đơn giản, dễ dàng quan sát, đầu nén lớn vòng tua thấp giúp máy hoạt động bền bỉ và độ ồn thấp hơn chủng máy cùng loại.
Máy thiết kế dựa trên ý tưởng lắp ghép khối modul như xắp xếp các khối Lego. Thuận tiện sửa chữa thay thế linh phụ kiện và vận hành.
Đặc điểm máy nén CKDX series
1, Diện tích lắp đặt nhỏ gọn
Dòng tích hợp D series có thiết kế nhỏ gọn nhất vì tích hợp bồn chứa, máy sấy nhiệt độ cao và bộ lọc dòng (2EA) và dễ dàng lắp đặt trong các nhà máy kiểu căn hộ do độ ồn thấp. hoạt động.
2,Bộ điều khiển kỹ thuật số thông minh
Màn hình LCD lớn, phoogn chữ lớn nhìn dõ dàng. hỗ trợ đã ngôn ngữ (tiếng Hàn và Anh), 160 bản ghi trạng thái hoạt động, cảnh báo bất thường của thiết bị, cảnh báo chu kỳ thay thế vật tư tiêu hao.
3, Được trang bị máy sấy hiệu suất cao
Các mẫu máy nén tích hợp dòng FX2 và DX2 đều được trang bị máy sấy lạnh hiệu suất cao.giàn trao đổi nhiệt nhôm nguyên khối, tách nước hiệu quả hơn giàn trao đổi nhiệt bằng đồng thông thường.
Điểm sương đạt 2-10 ºC, kết hợp giàn trao đổi nhiệt hiệu suất cao, giúp máy loại bỏ độ nước khí nén một cách tối đa.
Bộ lọc khí nén (Lọc đường ống) được tích hợp với bộ trao đổi nhiệt làm bằng thép không gỉ để cung cấp khí nén chất lượng cao. Đạt ISO 8573-1
Thông số kĩ thuật
Compkorea cung cấp 2 phiên bản cho bạn lựa chọn gồm loại máy đơn và máy nén tích hợp.
D-Type tích hợp
Tổ hợp gồm (Máy nén + bình tích + Máy sấy nhiệt cao + 02 lọc đường ống)
Model | Áp (bar) | Lưu lượng (m³ / phút) | Công suất (kW) | Ngõ ra (inch) |
Bình tích (lít) |
FX2-100-D | 8 | 0.95 | 7,5 | ½” | 280 L |
13 | 0.76 | ||||
FX2-150-D | 8 | 1.49 | 11 | ½” | 280 L |
13 | 1.29 | ||||
FX2-200-D | 8 | 2.05 | 15 | 1” | 280 L |
13 | 1.64 | ||||
DX2-300-D | 8 | 3.34 | 22 | 1” | 500 L |
13 | 1.92 |
13bar 사양은 별도문의- 구동방식 Drive Type : FX2 Series (벨트구동), DX2 Series (카플링 직결구동)
– 전압/주파수 Voltage/Frequency : 220,380,440V / 50,60Hz
제품도면
S-Type (Phiên bản máy nén đơn)
Model | Áp (bar) | Lưu lượng (m³ / phút) | Công suất (kW) | Ngõ ra (inch) |
Trọng lượng (kg) |
FX2-100 | 8 | 0.95 | 7,5 | ¾” | 260 |
13 | 0.76 | ||||
FX2-150 | 8 | 1.49 | 11 | ¾” | 280 |
13 | 1.29 | ||||
FX2-200 | 8 | 2.05 | 15 | ¾” | 450 |
13 | 1.64 | ||||
DX2-300 | 8 | 3.34 | 22 | 1” | 440 |
13 | 1.92 | 22 | 1” | 500 | |
DX2-300 V | 8 | 1.0~3.34 |
Phiên bản tùy chọn áp suất 13bar vui lòng liên hệ khí nén á châu để đặt hàng
– Loại truyền động: FX2 Series (truyền động dây đai), DX2 Series (truyền động trực tiếp khớp nối)
– Điện áp / Tần số Điện áp / Tần số: 220.380.440V / 50,60Hz
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.