Máy nén Fusheng SA Series được chế tạo với cánh quạt xoắn được cấp bằng sáng chế tiên tiến và vỏ một mảnh được xử lý tinh tế. Những máy nén khí trục vít quay này sử dụng công nghệ cao cấp hiệu quả và chi phí thấp. Máy chạy trên 5,5 mã lực đến 220 mã lực, có lưu lượng xả trong khoảng 0,85m3 / phút đến 42,0m3 / phút (áp suất vận hành 7,0kg / cm2 G) và đáp ứng các tiêu chuẩn hiệu quả năng lượng quốc tế.
Thiết kế cân bằng tốt, độ rung thấp, yên tĩnh và tổng thể cho phép dễ dàng bảo trì và tối ưu không gian, với thiết kế tiên tiến và chu đáo của lưu trình cho hiệu quả cao trong kênh làm mát và bộ lọc dầu có độ chính xác cao. Máy nén khí trục vít đi kèm với hệ thống điều khiển giao diện người máy thông minh và tính năng an toàn tự chẩn đoán trên máy vi tính. Nó là một máy nén cấp công nghiệp được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp rộng rãi.
Fusheng SA PLUS Series được xác minh bởi TUV Rheinland, phòng thí nghiệm thử nghiệm của bên thứ ba. Thiết kế của hệ thống khí nén dựa trên năm yếu tố (5 S) mà chúng tôi muốn các sản phẩm của mình cung cấp cho khách hàng – bảo vệ an ninh (An toàn), dễ sử dụng (Dịch vụ), ổn định và tin cậy (Ổn định), chứng nhận quốc tế (Đặc điểm kỹ thuật – tuân thủ) và Tiết kiệm năng lượng (Tiết kiệm chi phí).
>Xem thêm tại:
Máy sấy hấp thụ âm sâu FDL Series Fusheng
Dầu máy nén khí Fusheng FS-600
Đặc điểm nổi bật
Tất cả các điểm bảo trì được thiết kế trong tầm với và các bộ lọc không khí, bộ lọc dầu và bộ tách dầu được thiết kế thành các bộ phận bắt ren để bảo trì dễ dàng. Các lá chắn cách âm đặc biệt được thiết kế để giảm tiếng ồn hiệu quả.
Airends hiệu suất cao — Các cánh quạt được sản xuất với các kỹ thuật đặc biệt được phát triển từ trung tâm R & D Fusheng ở Đức và đáng tin cậy 100% cho hoạt động liên tục. Răng bánh răng cao cấp được nâng cấp cho phép sử dụng công suất cao và nhu cầu tiết kiệm năng lượng. Thiết kế hút khí được tối ưu hóa tối đa hóa việc sử dụng cánh quạt để cải thiện hiệu quả nén.
Thông số kỹ thuật
Model (Vận tốc cố định) | Áp suất làm việc (kg/c㎡G) | Lưu lượng (m³/min) | Công suất motor (HP) | Điện thế(V) – 50Hz | Độ ồn dB(A) |
7 | 1.27 | 10 | 380 415 | 64 | |
8 | 1.18 | 10 | 380/415 | 63 | |
10 | 0.99 | 10 | 380/415 | 63 | |
12 | 0.8 | 10 | 380/415 | 63 | |
7 | 1.82 | 15 | 380/415 | 65 | |
8 | 1.7 | 15 | 380/415 | 64 | |
10 | 1.52 | 15 | 380/415 | 64 | |
12 | 1.35 | 15 | 380/415 | 64 | |
7 | 2.5 | 20 | 380/415 | 71 | |
8 | 2.3 | 20 | 380/415 | 71 | |
10 | 2.1 | 20 | 380/415 | 70 | |
12 | 1.8 | 20 | 380/415 | 70 | |
7 | 3.9 | 30 | 380/415 | 72 | |
8 | 3.7 | 30 | 380/415 | 72 | |
10 | 3.2 | 30 | 380/415 | 71 | |
12 | 2.8 | 30 | 380/415 | 70 | |
7 | 6.6 | 50 | 380/415 | 73 | |
8 | 6.3 | 50 | 380/415 | 72 | |
10 | 5.6 | 50 | 380/415 | 71 | |
12 | 4.9 | 50 | 380/415 | 70 | |
7 | 10.3 | 75 | 380/415 | 75 | |
8 | 10.1 | 75 | 380/415 | 75 | |
10 | 8.4 | 75 | 380/415 | 75 | |
12 | 7.6 | 75 | 380/415 | 75 | |
7 | 14 | 100 | 380/415 | 76 | |
8 | 12.8 | 100 | 380/415 | 76 | |
10 | 11.8 | 100 | 380/415 | 76 | |
12 | 10.6 | 100 | 380/415 | 76 | |
7 | 16.4 | 125 | 380/415 | 75 | |
8 | 15.4 | 125 | 380/415 | 75 | |
10 | 14.1 | 125 | 380/415 | 75 | |
12 | 12.6 | 125 | 380/415 | 75 | |
7 | 21 | 150 | 380/415 | 76 | |
8 | 20 | 150 | 380/415 | 76 | |
10 | 17 | 150 | 380/415 | 76 | |
12 | 15.3 | 150 | 380/415 | 76 | |
7 | 25.2 | 175 | 380/415 | 77 | |
8 | 23.2 | 175 | 380/415 | 77 | |
10 | 21 | 175 | 380/415 | 77 | |
12 | 18.3 | 175 | 380/415 | 77 | |
7 | 29.2 | 215 | 380/415 | 78 | |
8 | 27.9 | 215 | 380/415 | 78 | |
10 | 24.6 | 215 | 380/415 | 78 | |
12 | 21.9 | 215 | 380/415 | 78 | |
7 | 32.6 | 250 | 380/415 | 79 | |
8 | 30.4 | 250 | 380/415 | 79 | |
10 | 27.6 | 250 | 380/415 | 79 | |
12 | 25.3 | 250 | 380/415 | 79 | |
7 | 35.2 | 270 | 380/415 | 80 | |
8 | 33.7 | 270 | 380/415 | 80 | |
10 | 30.3 | 270 | 380/415 | 80 | |
12 | 27.7 | 270 | 380/415 | 80 | |
7.5 | 41.2 | 295 | 380 | – | |
8.5 | 40 | 295 | 380 | – | |
10.5 | 35.5 | 295 | 380 | – | |
12.5 | 32.2 | 295 | 380 | – | |
7.5 | 46.5 | 335 | 380 | – | |
8.5 | 45.5 | 335 | 380 | – | |
10.5 | 40.6 | 335 | 380 | – | |
12.5 | 36.8 | 335 | 380 | – | |
7.5 | 52.9 | 375 | 380 | – | |
8.5 | 50 | 375 | 380 | – | |
10.5 | 44.5 | 375 | 380 | – | |
12.5 | 41.2 | 375 | 380 | – | |
7.5 | 62 | 420 | 380/6000 | – | |
8.5 | 57.5 | 420 | 380/6000 | – | |
10.5 | 51 | 420 | 380/6000 | – | |
12.5 | 45.2 | 420 | 380/6000 | – | |
7.5 | 67 | 470 | 380/6000 | – | |
8.5 | 63 | 470 | 380/6000 | – | |
10.5 | 57 | 470 | 380/6000 | – | |
12.5 | 51 | 470 | 380/6000 | – | |
7.5 | 75 | 535 | 380/6000 | – | |
8.5 | 70.5 | 535 | 380/6000 | – | |
10.5 | 63.8 | 535 | 380/6000 | – | |
12.5 | 58 | 535 | 380/6000 |
Mua máy nén khí từ 01 chuyên gia về khí nén
Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp Máy nén khí trục vít không dầu Fusheng SA Plus Series. Tuy nhiên, để chọn được máy nén khí chất lượng, hoạt động hiệu quả ổn định thì bạn phải chọn đơn vị cung cấp uy tín, có thể hướng dẫn cho bạn cách sử dụng và bảo dưỡng chuyên nghiệp nhất.
– KHÍ NÉN Á CHÂU tự hào là đơn vị cung cấp máy nén khí chính hãng, giá tốt hiện nay. Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên gia – kỹ thuật tay nghề cao, sẵn sàng đồng hành cùng bạn mỗi khi cần.
– KHÍ NÉN Á CHÂU luôn có những giải pháp tư vấn sử dụng, thay thế và cải thiện hệ thống máy nén khí tiết kiệm điện, tiết kiệm chi phí sửa chữa.
– Chúng tôi có các chính sách chiết khấu giá bán và tư vấn kỹ lưỡng, tìm mua hàng cho các khách hàng thân thiết.
Hãy liên hệ với phụ trách kinh doanh để nhận báo giá Máy nén khí trục vít không dầu Fusheng SA Plus Series với nhiều ưu đãi đặc biệt áp dụng riêng.
>> Bạn là quản lý, kĩ thuật vận hành đừng quên kết nối, tương tác Hotline, Zalo, Facebook của Á CHÂU tạo kênh liên lạc thông suốt, để nhận tài liệu hướng dẫn sử dụng, cẩm nang sử dụng máy nén khí. Đặc biệt nhận hướng dẫn xử lý sự cố, hư hỏng máy nén khi cần.
Tư vấn bán hàng:0964 744 392 -|- Email: Phươnglinhachau@gmail.com hoặc gọi hotline:
Lưu ý khi sử dụng Máy nén khí trục vít không dầu Fusheng SA Plus Series
- Trước khi sử dụng máy cần kiểm tra các bộ phận quan trọng xem có đảm bảo mức an toàn cho phép hay không nhất là bình chứa khí nén.
- Khi sử dụng máy, cần đặt máy ở cách xa những chất dễ gây cháy nổ và cách ra nguồn điện ít nhất 5m. Tuyệt đối không được đặt máy nén trong nhà hay những công trình công cộng.
- Lưu ý đến chỉ số PV của máy nén khí (PV > 10,000 thì máy có chứa các môi chất không ăn mòn, độc hại, cháy nổ. Còn PV > 500 là thiết bị khí nén có khả năng chứa môi chất ăn mòn, độc hại hoặc cháy nổ.
- Không nên tự ý di chuyển vị trí đặt máy của thiết bị nén khí di động. Trong trường hợp cần di chuyển máy cần phải xả hết áp suất trong bình và ngắt nguồn điện trước khi di chuyển.
- Người vận hành máy nén khí phải là những người có sức khỏe tốt, đủ 18 tuổi trở lên. Yêu cầu cần phải có đối với những người sử dụng máy là kiến thức chuyên môn về máy nén khí và những quy trình kỹ thuật an toàn khi vận hành thiết bị.
- Thường xuyên theo dõi và kiểm tra tình trạng hoạt động của máy trong quá trình máy vận hành
- Cần kéo nhẹ van an toàn và mở van xả đáy ra khi áp suất trong bình đạt 1kg/cm2.
- Thường xuyên vệ sinh lưới lọc gió của máy ít nhất 2 tháng 1 lần để hạn chế bụi bẩn và tạp chất gây ảnh hưởng đến hoạt động của máy.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.