Với trình độ khoa học kĩ thuật cao và áp dụng các công nghệ tiên tiến nhất. Đội ngũ nghiên cứu và phát triển của nhà sản xuất đã không ngừng nghiên cứu và phát triển tối ưu sản phẩm này. Máy nén khí trục vít Airman đã xây dựng và chiếm lĩnh được lòng tin với người tiêu dùng trong thị trường nội địa và trong mắt các chuyên gia trên cả thế giới. Trong đó không thể kể đến không có Việt Nam, loại máy nén khí này hiện đang rất được ưa chuộng ở Việt Nam. Điều chỉnh 2 vị trí + Bộ điều chỉnh dòng SAS/SWS-SR Series đạt được lưu lượng khí cao nhất so với các sản phẩm cùng cấp. Sử dụng rotor AS mới hiệu suất cao làm tăng đáng kể lưu lượng.
Quy trình vận hành và bảo dưỡng máy
Việc vận hành và kiểm tra máy định kì là yếu tố chủ chốt quyết định độ bền và tuổi thọ của máy nén khí nói riêng và tất cả các máy công nghiệp nói chung. Vì thế, chúng tôi – Khí nén Á Châu đưa ra các hạng mục cần làm, kiểm tra định kì giúp người vận hành máy có thể dễ dàng theo dõi và nắm bắt
- Kiểm tra mức dầu máy, điện áp cung cấp trước khi vận hành
- Vệ sinh lọc gió sau mỗi 500h hoặc theo ngày tùy theo môi trường hoạt động nhiều bụi bẩn
- Vệ sinh lưới lọc bụi, giàm làm mát thường xuyên phụ thuộc môi trường hoạt động
- Bảo dưỡng thay dầu, lọc dầu, lọc gió, lọc tách sau mỗi 3000h hoạt động
- Thường xuyên kiểm tra đường ống, có vật thể lạ rơi trong máy
- Lắng nghe tiếng máy chạy có tiếng kêu bất thường, dừng máy và liên hệ với nhà cung cấp để được tư vấn
Ưu điểm của dòng SAS/SWS-SR series
- Thiết kế nhỏ gọn so với dòng máy phân khúc, dễ dàng di chuyển, thân thiện với môi trường
- Hoạt động bền bỉ, ổn định. Độ ồn cực thấp dưới 80 db
- Hiệu suất làm việc cực cao, tuổi thọ kéo dài
- Chi phí vận hành, bảo trì, bảo dưỡng thấp
- Có đội ngũ chuyên gia kinh nghiệm, khắc phục sự cố trong thời gian ngắn
- Sở hữu nhiều công nghệ mới.
>> Xem thêm tại:
Thông số kỹ thuật
Model | Loại | Lưu lượng (m3/min) |
Áp suất (MPa[kgf/cm2][psi]) |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (kg) |
SAS4SD | Air cooled | 0.44 | 0.83[8.46] | 760×510×750 | 160 |
SAS6SD | Air cooled | 0.72 | 0.83[8.46][120] | 900×580×900 | 235 |
SAS8SD | Air cooled | 1.1 | 0.83[8.46][120] | 950×630×1050 | 290 |
SAS11SD | Air cooled | 1.6 | 0.83[8.46][120] | 1160×670×1200 | 387 |
SAS15SD | Air cooled | 2.6 | 0.7[7.14][102] | 1160×670×1270 | 455 |
SAS22SD | Air cooled | 4.1 | 0.7[7.14][102] | 1380×780×1420 | 685 |
SAS37SD | Air cooled | 6.9 | 0.7[7.14][102] | 1620×890×1530 | 990 |
SAS55SD | Air cooled | 10.2 | 0.7[7.14][102] | 2450×1150×1570 | 1570 |
SAS75SD | Air cooled | 13.9 | 0.7[7.14][102] | 2450×1150×1570 | 1640 |
SAS11RD | Air cooled | 1.6 | 0.83[8.46][120] | 1160×670×1200 | 387 |
SAS15RD | Air cooled | 2.6 | 0.7[7.14][102] | 1160×670×1270 | 455 |
SAS22RD | Air cooled | 4.1 | 0.7[7.14][102] | 1380×780×1420 | 685 |
SAS37RD | Air cooled | 6.9 | 0.7[7.14][102] | 1620×890×1530 | 990 |
SAS55RD | Air cooled | 10.2 | 0.7[7.14][102] | 2450×1150×1570 | 1570 |
SAS75RD | Air cooled | 13.9 | 0.7[7.14][102] | 2450×1150×1570 | 1640 |
SWS75SD | Water cooled | 13.9 | 0.7[7.14][102] | 2450×1150×1570 | 1670 |
SWS75RD | Water cooled | 13.9 | 0.7[7.14][102] | 2450×1150×1570 | 1670 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.