Máy nén khí trục vít không dầu công suất lớn KOBELCO Emeraude ALE Ⅳ Series tạo ra khí sạch không dầu 100% đạt ISO Class 0 (oil free). Bằng cách phát triển đầu nén hiện đại và gói tối ưu hóa nâng cấp, Máy nén Kobelco đã đạt được mức tiêu thụ điện năng riêng tốt nhất trong cùng phân khúc cũng như độ bền tối đa. Tại đây, tiêu chuẩn mới của dòng máy nén khí không dầu đã bắt đầu hình thành.
Tập trung cho tiết kiệm điện
Hiệu suất của dòng máy nén khí ALE mới được đánh giá bằng mức tiêu thụ điện năng riêng theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS B 8341: 2008 (tương đương với ISO1217 Phiên bản 3). KOBELCO chú trọng không chỉ vào công suất trục động cơ mà bao gồm tổng công suất đầu vào của máy nén khí, kể cả thất thoát năng lượng trong máy nén khí vì đối với khách hàng, mức tiêu thụ điện năng không phải là công suất danh nghĩa của động cơ, mà là tổng công suất đầu vào của máy nén khí.
Khí sạch 100% không dầu
KOBELCO đã được viện thử nghiệm quốc tế TÜV cấp giấy chứng nhận khí nén đạt chuẩn Class 0 (ISO8573-1:2010 Class 0 ) cho dòng máy nén khí không dầu Kobelco Emeraude ALE. Class 0 Chứng nhận mức độ tinh khiết cao nhất về phân loại chất lượng khí nén. hoàn toàn không chứa dầu.
Chứng nhận máy oil free này đảm bảo cho máy nén Emeraude ALE đáp ứng yêu cầu khí sạch cho mọi dây truyền công nghiệp
- Ngành Y tế, dược phẩm.
- Ngành thực phẩm, với khí nén tiếp xúc trực tiếp tạo thành phẩm.
- Ngành điện tử công nghệ cao, cũng những ứng dụng khác của khí nén không dầu.
- Tiêu chuẩn chất lượng khí nén ISO 8573-1-2010 Class0
Thiết kế độc đáo đảm bảo khí nén luôn “oil free”
Sau thời gian hoạt động không phải máy nén khí nào cũng hoàn toàn tạo ra khí nén không dầu. Chúng có thể bị nhiễm dầu qua lỗ thở sương dầu khoang bánh răng hút vào đầu nén.
Phổ biến hơn cả là phớt chắn dầu không còn cách ly dầu với khoang nén như ban đầu. Kobelco đã có phát minh xử lý vấn đề này với thiết kế lỗ thông hơi kép đã được chứng minh hiệu quả của. Chúng giúp ngăn chặn dầu xâm nhập vào các buồng nén trục vít trong quá trình chạy không tải. Qua đó nâng cao khả năng đảm bảo máy nén duy trì được trạng thái tạo khí sạch không dầu trong mọi trường hợp.
Tuổi thọ đầu nén được kéo dài đến 9 năm
Đầu nén mới của Kobelco có vòng bi và vật liệu chế tạo Roto nâng cấp giúp kéo dài tuổi thọ đầu nén. Giúp tiết kiệm chi phí đại tu.
Giảm ồn đáng kể
Nhiều kỹ thuật kiểm soát tiếng ồn khác nhau đã giúp giảm đáng kể mức âm thanh. Làm cho môi trường làm việc thoải mái hơn. Cụ thể với model 275kW độ ồn hiện tại là 66dB so với 75dB trước đây.
Thông số kĩ thuật Kobelion Emeraude ALE Ⅳ
Thông số được phân nhóm thành 04 loại như sau:
1, Kiểu tích hợp Biến tần / Làm mát bằng nước
Model | Áp suất | Lưu lượng | Công suất | Ngõ ra | |
50 / 60Hz | |||||
MPa | m3/phút | cfm | kW | ||
ALE132WVⅣ | 0.75 | 24.8 | 876 | 132 | JIS10k 65A FF |
0.86 | 22.0 | 777 | |||
1.04 | 19.6 | 692 | |||
ALE160WVⅣ | 0.75 | 29.3 | 1,035 | 160 | |
0.86 | 26.8 | 946 | |||
1.04 | 24.8 | 876 | |||
ALE250WVⅣ | 0.75 | 45.4 | 1,603 | 250 | JIS10k 80A FF |
0.86 | 41.7 | 1,473 | |||
1.04 | 38.5 | 1,360 |
2, Kiểu tích hợp Biến tần / Làm mát bằng quạt gió
Model | Áp suất | Lưu lượng | Công suất | Ngõ ra | |
50 / 60Hz | |||||
MPa | m3/phút | cfm | kW | ||
ALE132AVⅣ | 0.75 | 24.0 | 848 | 132 | JIS10k 65A FF |
0.86 | 21.1 | 745 | |||
ALE160AVⅣ | 0.75 | 28.3 | 999 | 160 | |
0.86 | 25.8 | 911 | |||
ALE250AVⅣ | 0.75 | 44.4 | 1,568 | 250 | JIS10k 80A FF |
0.86 | 40.8 | 1,441 |
Động cơ chính nam châm vĩnh cửu IPM – được làm mát bằng quạt 4 cực hoàn toàn khép kín, Cấp độ cách điện F, Được thiết kế để sử dụng liên tục. Hệ thống truyền động: Truyền động tăng tốc.
3, Kiểu chạy Sao-tam giác / làm mát nước
Model | Áp suất | Lưu lượng | Công suất | Ngõ ra | |
50Hz | |||||
MPa | m3/phút | cfm | kW | ||
ALE132WⅣ | 0.75 | 24.8 | 876 | 132 | JIS10k 65A FF |
0.86 | 21.6 | 763 | |||
1.04 | 19.9 | 703 | |||
ALE145WⅣ | 0.75 | 26.5 | 936 | 145 | |
0.86 | 24.8 | 876 | |||
1.04 | 21.5 | 759 | |||
ALE160WⅣ | 0.75 | 29.2 | 1,031 | 160 | |
0.86 | 26.5 | 936 | |||
1.04 | 24.7 | 872 | |||
ALE200WⅣ | 0.75 | 37.4 | 1,321 | 200 | JIS10k 80A FF |
0.86 | 33.7 | 1,190 | |||
1.04 | 30.3 | 1,070 | |||
ALE250WⅣ | 0.75 | 45.0 | 1,589 | 250 | |
0.86 | 41.4 | 1,462 | |||
1.04 | 38.1 | 1,345 | |||
ALE275WⅣ | 0.75 | 48.6 | 1,716 | 275 | |
0.86 | 45.0 | 1,589 | |||
1.04 | 41.3 | 1,458 | |||
ALE315WⅣ | 0.75 | 54.6 | 1,928 | 315 | JIS10k 100A FF |
0.86 | 51.5 | 1,819 | |||
1.04 | 48.0 | 1,695 | |||
ALE355WⅣ | 0.75 | 63.1 | 2,228 | 355 | |
0.86 | 58.8 | 2,077 | |||
1.04 | 54.5 | 1,925 | |||
ALE400WⅣ | 0.75 | 66.8 | 2,359 | 400 | |
0.86 | 63.1 | 2,228 | |||
1.04 | 58.7 | 2,073 |
4, Kiểu chạy Sao-Tam giác / làm mát gió
Model | Áp suất | Lưu lượng | Động cơ | Ngõ ra | |
50Hz | |||||
MPa | m3/phút | cfm | kW | ||
ALE132AⅣ | 0.75 | 23.8 | 840 | 132 | JIS10k 65A FF |
0.86 | 20.9 | 738 | |||
1.04 | 19.2 | 678 | |||
ALE145AⅣ | 0.75 | 25.6 | 904 | 145 | |
0.86 | 23.8 | 840 | |||
1.04 | 20.7 | 731 | |||
ALE160AⅣ | 0.75 | 28.2 | 996 | 160 | |
0.86 | 25.6 | 904 | |||
1.04 | 23.8 | 840 | |||
ALE200AⅣ | 0.75 | 35.4 | 1,250 | 200 | JIS10k 80A FF |
0.86 | 33.0 | 1,165 | |||
1.04 | 29.8 | 1,052 | |||
ALE250AⅣ | 0.75 | 44.0 | 1,554 | 250 | |
0.86 | 40.5 | 1,430 | |||
1.04 | 37.3 | 1,317 | |||
ALE275AⅣ | 0.75 | 47.6 | 1,681 | 275 | |
0.86 | 44.0 | 1,554 | |||
1.04 | 40.4 | 1,427 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha, được làm mát bằng quạt 2 cực hoàn toàn khép kín, Cách điện cấp F, Hệ thống truyền động: Truyền động tăng tốc hai cấp điện áp Sao-Tam giác
Thông số bổ xung với máy làm mát nước
Model | Lượng nước | △T | Nhiệt độ nước vào | Ống nước vào/ra | Nạp dầu bôi trơn |
L / phút | ℃ | L | |||
ALE132WVⅣ ALE132WⅣ |
238 | 10 | 20 | JIS10k 50A FF | 25 |
ALE145WⅣ | 261 | ||||
ALE160WVⅣ ALE160WⅣ |
288 | ||||
ALE200WⅣ | 355 | JIS10k 65A FF | 30 | ||
ALE250WVⅣ ALE250WⅣ |
443 | ||||
ALE275WⅣ | 487 | ||||
ALE315WⅣ | 492 | JIS10k 80A FF | 50 | ||
ALE355WⅣ | 555 | ||||
ALE400WⅣ | 625 |
Bảng trên là yêu cầu cơ bản đối với hệ thống cấp nước làm mát. Yêu cầu cụ thể được tùy biến theo thiết kế trong gói lắp đặt riêng cho từng nhà máy cụ thể.
* Với dòng máy giải nhiệt nước bạn cần đảm bảo giữ nhiệt độ nước dưới 40℃.
* Vui lòng tham khảo Manual cho từng dòng máy để biết thông số kỹ thuật tiêu chuẩn chất lượng nước.
Thông tin bổ xung với máy nén làm mát gió
Model | Công suất động cơ quạt làm mát | Lượng dầu bôi trơn ban đầu |
kW | L | |
ALE132AVⅣ ALE132AⅣ |
6 ( 3kW×2) | 35 |
ALE145AⅣ | ||
ALE160AVⅣ ALE160AⅣ |
||
ALE200AⅣ | 11 ( 5.5kW×2) | 51 |
ALE250AVⅣ ALE250AⅣ |
||
ALE275AⅣ |
* Thông số được lấy mẫu tại điều kiện áp suất hút tuyệt đối: 0,10MPa, Nhiệt độ hút: 20℃, Độ ẩm: 0%RH.
* Lưu lượng khí xả được chuyển đổi thành điều kiện hút.
* Áp suất xả được đo sau giàn làm mát khí (Affter cooler).
* Không được sử dụng trực tiếp khí nén tạo ra từ các máy nén khí cho thiết bị hô hấp cấp khí thở trực tiếp cho người.
* Áp suất hoạt động danh nghĩa của mẫu máy 0,75MPa và 0,86MPa là 0,70MPa.
* Áp suất hoạt động danh nghĩa của mẫu máy 1,04Mpa là 0,90MPa.
* Vì việc làm mát khí nén và dầu bên trongmáy nén khí sẽ phụ thuộc vào điều kiện không khí môi trường, nên phòng máy xung quanh phải được thông gió thích hợp để tránh nhiệt độ môi trường tăng trên 45℃. (Đối với mẫu máy 1,04MPa làm mát bằng không khí, nhiệt độ không khí xung quanh không được vượt quá 40℃).Tham khảo thêm mô hình và yêu cầu thông gió phòng máy nén khí.
* Thông số kỹ thuật và hình dạng bên ngoài có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Bạn có thể tham khảo thêm 02 dòng máy nén trục vít không dầu khác từ Kobelco Nhật Bản
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.