Trục vít không dầu Kobelco Emeraude ALE Ⅳ 132-400kw

Thương hiệu Kobelco Nhật Bản
Dòng máy Emeraude ALE Ⅳ Series
Công suất 132 – 400kW
Lưu lượng 19.2 – 66.8 m3/phút
Công nghệ nén Trục vít không dầu
Xuất xứ Trung Quốc

HOTLINE MÁY NÉN KHÍ

0964 744 392

HOTLINE PHỤ TÙNG

0979 350 850

TƯ VẤN KĨ THUẬT

0974 899 898

Bạn cần hỗ trợ ?

Máy nén khí trục vít không dầu công suất lớn KOBELCO Emeraude ALE Ⅳ Series tạo ra khí sạch không dầu 100% đạt ISO Class 0 (oil free). Bằng cách phát triển đầu nén hiện đại và gói tối ưu hóa nâng cấp, Máy nén Kobelco đã đạt được mức tiêu thụ điện năng riêng tốt nhất trong cùng phân khúc cũng như độ bền tối đa. Tại đây, tiêu chuẩn mới của dòng máy nén khí không dầu đã bắt đầu hình thành.

Tập trung cho tiết kiệm điện

Hiệu suất của dòng máy nén khí ALE mới được đánh giá bằng mức tiêu thụ điện năng riêng theo tiêu chuẩn của Nhật  Bản JIS B 8341: 2008 (tương đương với ISO1217 Phiên bản 3). KOBELCO chú trọng không chỉ vào công suất trục động cơ mà bao gồm tổng công suất đầu vào của máy nén khí, kể cả thất thoát năng lượng trong máy nén khí vì đối với khách hàng, mức tiêu thụ điện năng không phải là công suất danh nghĩa của động cơ, mà là tổng công suất đầu vào của máy nén khí.

Khí sạch 100% không dầu

Tiêu chuẩn chất lượng khí nén ISO 8573-1-2010 Class0KOBELCO đã được viện thử nghiệm quốc tế TÜV cấp giấy chứng nhận khí nén đạt chuẩn Class 0 (ISO8573-1:2010 Class 0 ) cho dòng máy nén khí không dầu Kobelco Emeraude ALE. Class 0 Chứng nhận mức độ tinh khiết cao nhất về phân loại chất lượng khí nén. hoàn toàn không chứa dầu.

Chứng nhận máy oil free này đảm bảo cho máy nén Emeraude ALE đáp ứng yêu cầu khí sạch cho mọi dây truyền công nghiệp

  • Ngành Y tế, dược phẩm.
  • Ngành thực phẩm, với khí nén tiếp xúc trực tiếp tạo thành phẩm.
  • Ngành điện tử công nghệ cao, cũng những ứng dụng khác của khí nén không dầu.
  • Tiêu chuẩn chất lượng khí nén ISO 8573-1-2010 Class0

Thiết kế độc đáo đảm bảo khí nén luôn “oil free”

Sau thời gian hoạt động không phải máy nén khí nào cũng hoàn toàn tạo ra khí nén không dầu. Chúng có thể bị nhiễm dầu qua lỗ thở sương dầu khoang bánh răng hút vào đầu nén.

Phổ biến hơn cả là phớt chắn dầu không còn cách ly dầu với khoang nén như ban đầu. Kobelco đã có phát minh xử lý vấn đề này với thiết kế lỗ thông hơi kép đã được chứng minh hiệu quả của. Chúng giúp ngăn chặn dầu xâm nhập vào các buồng nén trục vít trong quá trình chạy không tải. Qua đó nâng cao khả năng đảm bảo máy nén duy trì được trạng thái tạo khí sạch không dầu trong mọi trường hợp.

Tuổi thọ đầu nén được kéo dài đến 9 năm

Đầu nén mới của Kobelco có vòng bi và vật liệu chế tạo Roto nâng cấp giúp kéo dài tuổi thọ đầu nén. Giúp tiết kiệm chi phí đại tu.

Giảm ồn đáng kể

Nhiều kỹ thuật kiểm soát tiếng ồn khác nhau đã giúp giảm đáng kể mức âm thanh. Làm cho môi trường làm việc thoải mái hơn. Cụ thể với model 275kW độ ồn hiện tại là 66dB so với 75dB trước đây.

Thông số kĩ thuật Kobelion Emeraude ALE Ⅳ

Thông số được phân nhóm thành 04 loại như sau:

1, Kiểu tích hợp Biến tần / Làm mát bằng nước

Model Áp suất Lưu lượng Công suất Ngõ ra
50 / 60Hz
MPa m3/phút cfm kW
ALE132WVⅣ 0.75 24.8 876 132 JIS10k 65A FF
0.86 22.0 777
1.04 19.6 692
ALE160WVⅣ 0.75 29.3 1,035 160
0.86 26.8 946
1.04 24.8 876
ALE250WVⅣ 0.75 45.4 1,603 250 JIS10k 80A FF
0.86 41.7 1,473
1.04 38.5 1,360

2, Kiểu tích hợp Biến tần / Làm mát bằng quạt gió

Model Áp suất Lưu lượng Công suất Ngõ ra
50 / 60Hz
MPa m3/phút cfm kW
ALE132AVⅣ 0.75 24.0 848 132 JIS10k 65A FF
0.86 21.1 745
ALE160AVⅣ 0.75 28.3 999 160
0.86 25.8 911
ALE250AVⅣ 0.75 44.4 1,568 250 JIS10k 80A FF
0.86 40.8 1,441

Động cơ chính nam châm vĩnh cửu IPM – được làm mát bằng quạt 4 cực hoàn toàn khép kín, Cấp độ cách điện F, Được thiết kế để sử dụng liên tục. Hệ thống truyền động: Truyền động tăng tốc.

3, Kiểu chạy Sao-tam giác / làm mát nước

Model Áp suất Lưu lượng Công suất Ngõ ra
50Hz
MPa m3/phút cfm kW
ALE132WⅣ 0.75 24.8 876 132 JIS10k 65A FF
0.86 21.6 763
1.04 19.9 703
ALE145WⅣ 0.75 26.5 936 145
0.86 24.8 876
1.04 21.5 759
ALE160WⅣ 0.75 29.2 1,031 160
0.86 26.5 936
1.04 24.7 872
ALE200WⅣ 0.75 37.4 1,321 200 JIS10k 80A FF
0.86 33.7 1,190
1.04 30.3 1,070
ALE250WⅣ 0.75 45.0 1,589 250
0.86 41.4 1,462
1.04 38.1 1,345
ALE275WⅣ 0.75 48.6 1,716 275
0.86 45.0 1,589
1.04 41.3 1,458
ALE315WⅣ 0.75 54.6 1,928 315 JIS10k 100A FF
0.86 51.5 1,819
1.04 48.0 1,695
ALE355WⅣ 0.75 63.1 2,228 355
0.86 58.8 2,077
1.04 54.5 1,925
ALE400WⅣ 0.75 66.8 2,359 400
0.86 63.1 2,228
1.04 58.7 2,073

4, Kiểu chạy Sao-Tam giác / làm mát gió

Model Áp suất Lưu lượng Động cơ Ngõ ra
50Hz
MPa m3/phút cfm kW
ALE132A 0.75 23.8 840 132 JIS10k 65A FF
0.86 20.9 738
1.04 19.2 678
ALE145A 0.75 25.6 904 145
0.86 23.8 840
1.04 20.7 731
ALE160A 0.75 28.2 996 160
0.86 25.6 904
1.04 23.8 840
ALE200A 0.75 35.4 1,250 200 JIS10k 80A FF
0.86 33.0 1,165
1.04 29.8 1,052
ALE250A 0.75 44.0 1,554 250
0.86 40.5 1,430
1.04 37.3 1,317
ALE275A 0.75 47.6 1,681 275
0.86 44.0 1,554
1.04 40.4 1,427

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha, được làm mát bằng quạt 2 cực hoàn toàn khép kín, Cách điện cấp F, Hệ thống truyền động: Truyền động tăng tốc hai cấp điện áp Sao-Tam giác

Thông số bổ xung với máy làm mát nước

Model Lượng nước △T Nhiệt độ nước vào Ống nước vào/ra Nạp dầu bôi trơn
L / phút L
ALE132WVⅣ
ALE132WⅣ
238 10 20 JIS10k 50A FF 25
ALE145WⅣ 261
ALE160WVⅣ
ALE160WⅣ
288
ALE200WⅣ 355 JIS10k 65A FF 30
ALE250WVⅣ
ALE250WⅣ
443
ALE275WⅣ 487
ALE315WⅣ 492 JIS10k 80A FF 50
ALE355WⅣ 555
ALE400WⅣ 625

Bảng trên là yêu cầu cơ bản đối với hệ thống cấp nước làm mát. Yêu cầu cụ thể được tùy biến theo thiết kế trong gói lắp đặt riêng cho từng nhà máy cụ thể.

* Với dòng máy giải nhiệt nước bạn cần đảm bảo giữ nhiệt độ nước dưới 40℃.
* Vui lòng tham khảo Manual cho từng dòng máy để biết thông số kỹ thuật tiêu chuẩn chất lượng nước.

Thông tin bổ xung với máy nén làm mát gió

Model Công suất động cơ quạt làm mát Lượng dầu bôi trơn ban đầu
kW L
ALE132AVⅣ
ALE132AⅣ
6 ( 3kW×2) 35
ALE145AⅣ
ALE160AVⅣ
ALE160AⅣ
ALE200AⅣ 11 ( 5.5kW×2) 51
ALE250AVⅣ
ALE250AⅣ
ALE275AⅣ

* Thông số được lấy mẫu tại điều kiện áp suất hút tuyệt đối: 0,10MPa, Nhiệt độ hút: 20℃, Độ ẩm: 0%RH.
* Lưu lượng khí xả được chuyển đổi thành điều kiện hút.
* Áp suất xả được đo sau giàn làm mát khí (Affter cooler).
* Không được sử dụng trực tiếp khí nén tạo ra từ các máy nén khí cho thiết bị hô hấp cấp khí thở trực tiếp cho người.
* Áp suất hoạt động danh nghĩa của mẫu máy 0,75MPa và 0,86MPa là 0,70MPa.
* Áp suất hoạt động danh nghĩa của mẫu máy 1,04Mpa là 0,90MPa.
* Vì việc làm mát khí nén và dầu bên trongmáy nén khí sẽ phụ thuộc vào điều kiện không khí môi trường, nên phòng máy xung quanh phải được thông gió thích hợp để tránh nhiệt độ môi trường tăng trên 45℃. (Đối với mẫu máy 1,04MPa làm mát bằng không khí, nhiệt độ không khí xung quanh không được vượt quá 40℃).Tham khảo thêm  mô hình và yêu cầu thông gió phòng máy nén khí.
* Thông số kỹ thuật và hình dạng bên ngoài có thể thay đổi mà không cần thông báo.

Bạn có thể tham khảo thêm 02 dòng máy nén trục vít không dầu khác từ Kobelco Nhật Bản

toan bo may nen khi không dâu Kobelco
toan bo may nen khi không dâu Kobelco
Thương hiệu

Kobelco

Công nghệ nén

Trục vít không dầu

Phân khúc

Cao cấp

Xuất xứ

Trung Quốc

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Trục vít không dầu Kobelco Emeraude ALE Ⅳ 132-400kw”